Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n , có nghĩa như sau :
- Giữ chặt trong lòng bàn tay : nắm
- Rất nhiều : lắm
- Loại gạo thường dùng để thổi xôi , làm bánh : nếp
Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n , có nghĩa như sau :
- Giữ chặt trong lòng bàn tay : nắm
- Rất nhiều : lắm
- Loại gạo thường dùng để thổi xôi , làm bánh : nếp
tìm các từ có l / n có nghĩa như sau
giữ chặt trong lòng bàn tay ..................
rất nhiều ................
gạo dẻo để thổi xôi, làm bánh.....................
Tìm và viết vào chỗ trống
Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr , có nghĩa như sau:
- Loại cây có quả kết thành nải , thành buồng : .........
- Làm cho người khỏi bệnh : .........
- Cùng nghĩa với nhìn : .........
Viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng có âm o hoặc ô, có nghĩa như sau :
– Một trong bốn phép tính mà em đang học :…………………….....
– Tập hợp nhau lại một nơi để cùng bàn bạc hoặc cùng làm một việc nhất định :………………
– Đồ dùng làm bằng giấy cứng, gỗ, nhựa hay kim loại để đựng hoặc che chắn, bảo vệ các thứ bên trong …………….
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng có vần en hoặc eng , có nghĩa như sau :
- loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào : .................
- Vật bằng sắt , gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu : .................
- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn : .................
Tìm và viết vào chỗ trống các từ :
Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau :
- Làm sạch quần áo chăn màn ,… bằng cách vò chà , giũ , trong nước: .........
- Có cảm giác khó chịu ở da , như bị bỏng : .........
- Trái nghĩa với ngang: .........
Tìm và ghi lại các từ:
Chứa tiếng có vần âc hoặc ât có nghĩa như sau:
- Chất lỏng ngọt , màu vàng óng , do ong hút nhụy hoa làm ra : ..............
- Vị trí trên hết trong xếp hạng : ..............
- Một loại quả chín , ruột màu đỏ , dùng để thổi xôi: ..............
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứ tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r , có nghĩa như sau:
- Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ : ...............
- Có cử chỉ , lời nói êm ái , dễ chịu : ...............
- Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi : ...............
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với vui : .........
- Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : .........
- Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : .........
Tìm và ghi vào chỗ trống các từ:
Gồm hai tiếng, trong đó tiếng nào bắt đầu bằng tr hoặc ch , có nghĩa như sau:
- Màu hơi trắng: ............................
- Cùng nghĩa với siêng năng: ...........................
- Đồ chơi mà cánh quạt của nó quay được nhờ gió: ...........................