cứu iem bài 1 đến bài 6 trang 36,37 với ạ !!!!!!
Giúp iem bài 4 với 6 ạ
4.
\(\dfrac{1}{a+3b}+\dfrac{1}{c+3}\ge\dfrac{4}{a+3b+c+3}=\dfrac{4}{\left(a+b+c\right)+2b+3}=\dfrac{4}{2b+6}=\dfrac{2}{b+3}\)
Tương tự:
\(\dfrac{1}{b+3c}+\dfrac{1}{a+3}\ge\dfrac{2}{c+3}\)
\(\dfrac{1}{c+3a}+\dfrac{1}{b+3}\ge\dfrac{2}{a+3}\)
Cộng vế:
\(\sum\dfrac{1}{a+3b}+\sum\dfrac{1}{a+3}\ge\sum\dfrac{2}{a+3}\)
\(\Rightarrow\sum\dfrac{1}{a+3b}\ge\sum\dfrac{1}{a+3}\) (đpcm)
Dấu "=" xảy ra khi \(a=b=c=1\)
Giúp mình làm bài 4 trong SGK trang 36,37 với !! (lớp 8 ạ)
Mình đang cần gấp, giúp mình nhé !
Cảm ơn nhiều ạ
a)Why did Hoa go to school late this morning?
-Because she watched TV late last night.
b)Why does Nam have to cook the dinner?
Because his mother will be home late.
c)Why will Mrs.Vui be home late?
-Because she will visit her mom.
d)Why did Ha fail her English text?
-Because she played games.
e)Why didn't Ha go to the movie?
-Because she have to wash the bowl and clean the kitchen floor.
-2 nhé bạn
TL:
4x2-6+2x5-15-2+3
=8-6+10-15-2+3
=2+10-15-2+3
=12-15-2+3
=(-3)-2+3
=(-5)+3
=. -2
\(=8-6+10-14\)
\(=11\)
Có ai có bài tập ôn hóa lớp 12 k ạ? Có cho iem với
Câu 1: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của nguyên tử 19K là
A. 1s22s22p63s23p6 4s1.
B. 1s22s22p43s1.
C. 1s22s22p53s1.
D. 1s22s22p53s2.
Câu 2: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở anot thu được:
A. NaOH.
B. Cl2.
C. HCl.
D. Na.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng?
A. Dung dịch NaHCO3 có pH < 7.
B. NaHCO3 là muối axit.
C. NaHCO3 bị phân huỷ bởi nhiệt.
D. Ion HCO3- trong muối có tính lưỡng tính.
Câu 4: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, Al(OH)3, Ca(HCO3)2., Cr(OH)3, CrO Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 5: Cho V lit CO2(đkc) vào 600 ml dd NaOH 1M thì thu được dung dịch chứa 2 muối có số mol bằng nhau. Giá trị V là
A. 8,96 lit.
B. 13,44 lit.
C. 4,48 lit.
D. 6,72 lit.
Câu 1: C4H8O2 có số đồng phân este là
A. 3 | B. 4 | C. 5 | D. 2 |
Câu 2: Este no đơn chức mạch hở có CTPT tổng quát là
A. CnH2n+2O2 | B. CnH2nO2 | C. CnH2n-2O2 | D. RCOOR |
Câu 3. Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng.
B. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim
C. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
D. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá trị m
A. 5,6 gam. | B. 11,2 gam.. | C. 16,8 gam. | D. 22,4 gam.. |
Câu 5: Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên là
A. CH3NHCH3. | B. C6H5NH2. | C. NH3. | D. CH3NH2. |
Câu 6: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A. Cu. | B. Al. | C. Mg. | D. Zn. |
Câu 7: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
Câu 8: Trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polietilen (PE)?
A. 28 gam | B. 56 gam | C. 14 gam | D. 42 gam |
Câu 9: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. glixerol. | B. etylen glicol. | C. etanol. | D. metanol. |
Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly - Ala - Gly với Gly - Ala là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
Câu 11: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat
(a) Fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 loãng thì sản phẩm thu được có thể tham gia phản ứng tráng gương.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm.
(d) Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh đặc trưng ta kết luận glucozơ có 5 nhóm OH.
(e) Khử hoàn toàn glucozơ cho hecxan.
Trong các phát biểu trên. Số phát biểu đúng là
A. 2. | B. 4. | C. 5. | D. 3. |
Câu 12: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. Metylamin. | B. Anilin. | C. Glyxin. | D. Alanin. |
Câu 13: Este X được điều chế từ một amino axit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 20,6 gam X thu được 16,20 gam H2O; 17,92 lít CO2 và 2,24 lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NC(CH3)2COOC2H5.
B. H2N[CH2]2COOC2H5.
C. H2NCH2COOC2H5.
D. H2NCH(CH3)COOC2H5.
Câu 14: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ visco. | B. Tơ nitron. | C. Tơ tằm. | D. Tơ nilon-6,6. |
Câu 15: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 3. | B. 2. | C. 1. | D. 4. |
Câu 16: Đun nóng dung dich chứa 13,5 gam glucozơ với dung dich AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 32,4 g. | B. 16,2 g. | C. 21,6 g. | D. 10,8 g. |
Câu 17: Este X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với KOH thu được chất Y có công thức C2H3O2K. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3. | B. HCOOC2H5. | C. CH3COOC2H5. | D. HCOOC3H7. |
Câu 18: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Xenlulozơ. | B. Saccarozơ. | C. Glucozơ. | D. Tinh bột. |
Câu 19: Có các chất: lòng trắng trứng, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin, dung dịch anđehit axe. Nhận biết chúng bằng thuốc thử
A. dung dịch Br2
B. Cu(OH)2/ OH-
C. HNO3 đặc
D. dung dịch AgNO3/NH3
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ còn có tên gọi khác là đường nho.
B. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Bài 1: Thuỷ phân hoàn toàn hai este đơn chức X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100 ml dung dịch NaOH IM, thu được 7,64 gam hỗn hợp 2 muối và 3,76 gam hồn hợp P gồm hai ancol Z và T (MZ < MT). Phần trăm khối lượng của Z trong P là
A. 51%. . B. 49%. C. 66%. D. 34%.
Bài 2: Este X chứa vòng benzen có công thức phân từ là C8H8C2. số công thức cấu tạo của X là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Bài 3: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức của X là
A. HCOOC4H7. B. CH3COOC3H5
C. C2H3COOC2H5. D. C2H5COOC2H3.
Bài 4: Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,8. B. 21,8. C .14,2 D. 11,6.
Bài 5: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Cho X tác dụng hoàn toàn với NaOH thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2. B. 3. C. 4. D.5.
Bài 6: Cho 45 gam axit axe phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 39,6 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 30%. B. 50%. C. 60%. D. 75%.
Bài 7: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Cho 5,3 gam X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Biết hiệu suất các phản ứng este hoá đều bằng 80%. Khối lượng hỗn hợp este thu được là
A. 6,48. B. 7,28. C. 8,64. D. 5,6
Bài 8: Thuỷ phân hoàn toàn este X mạch hở trong NaOH thu được muối của một axit no và một ancol no (đều mạch hở). X không tác dụng với Na. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 gấp 4 lần số mol X. Số chất thoả mãn điều kiện của X là
A.4. B. 5. C. 6. D. 3.
Bài 9: Cho một este no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch thu được hỗn họp rắn Y. Nung Y trong không khí thu được 15,9 gam Na2CO3, 2,24 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Công thức của X là
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C3H7COOH. D. C4H9COOH.
Bài 10: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng yớt anhiđrit axe, thu được axit axetyl salixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetyl salixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,72. B. 0,48.
C. 0,96. D. 0,24
Trắc nghiệm Bài 2: Lipit có đáp án
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A.0,20. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,18.
Bài 2: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun. nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước,
C. Chất béo bị thuỷ phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm,
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Bài 3(*): Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức chứa mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b - c = 4a); Hiđro hoá m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam M với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất.rắn. Giá trị của m2 là
A. 57,2. B.52,6. C. 53,2. D. 42,6.
Bài 4: Cho các chất lỏng sau: axit axe, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng
A. nước và quỳ tím
B. nước và dung dịch NaOH
C. dung dịch NaOH
D. nước brom
Bài 5: Để sản xuất xà phòng người ta đun nóng axit béo với dung dịch NaOH, Tính Khối lượng glixerol thu được trong quá trình xà phòng hóa 2,225 kg tristearin có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng này xảy ra hoàn toàn)?
A. 1,78 kg B. 0,184 kg
C. 0,89 kg D. 1,84 kg
Bài 6: Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa bằng nước cứng vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Vì xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. Vì gây hại cho da tay.
C. Vì gây ô nhiễm môi trường.
D. Cả A, B, C.
Bài 7: Có các nhận định sau:
1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.
2. Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, . . .
3. Chất béo là các chất lỏng.
4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
5. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Các nhận định đúng là
A. 1, 2, 4, 5.
B. 1, 2, 4, 6.
C. 1, 2, 3.
D. 3, 4, 5.
Bài 8: Đun sôi a gam một triglixerit (X) với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn được 0,92 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối của axit oleic với 3,18 gam muối của axit linoleic (C17H31COOH). Giá trị của m là
A. 3,2. B. 6,4.
C. 4,6 D. 7,5.
Bài 9: Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thuỷ phân thành
A. axit béo và glixerol
B. axit cacboxylic và glixerol
C. CO2 và H2O
D. NH3, CO2, H2O
Bài 10: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Tên của Z là :
A. axit linoleic.
B. axit oleic.
C. axit panmi.
D. axit stearic
nhớ k nha
hok tốt nha
làm đi
chỉ iem bài này ạ
Giải bài 36,37 phụ mik nha
Bài 37:
a: Xét ΔABC có \(BC^2=AB^2+AC^2\)
nên ΔACB vuông tại A
ưm vì nhiều bài qá nên iem lm gộp ạ,ai lm đc thì giúp iem với ạ
Bài 1. tổng của 2 số là 120 , thương 2 số là 5.tìm 2 số đó
A,20 và 100
B,24 và 96
C,30 và 90
D,10 và 50
Bài 2.một hình thoi có diện tích 1/2 m vuông.biết độ dài 1 đường chéo hình thoi là 1/4 m.tìm độ dài đường chéo còn lại.
A,2m
B,1/2m
C,1/4m
D,4m
Bài 3. Hình thoi ABCD có độ dài đường chéo AC là 20cm,độ dài đường BD bằng 3/4 độ dài đường chéo AC.Diện tích hình thoi là
A,120cm vuông
B,240cm vuông
Bài 1:
Thương của 2 số là 5 vậy có nghĩa là số lớn gấp số bé 5 lần
Tổng số phần bằng nhau:
5+1=6 (phần)
Số lớn là:
120:6 x 5=100
Số bé là:
120 - 100=20
=> Chọn A
Câu 2:
Độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó là:
\(\dfrac{1}{2}\times2:\dfrac{1}{4}=1:\dfrac{1}{4}=4\left(m\right)\)
Vậy chọn D
Câu 3:
Độ dài đường chéo BD: 3/4 x 20= 15(cm)
Diện tích hình thoi đó là:
\(\left(15\times20\right):2=150\left(cm^2\right)\)
giúp iem vsssssssssss!!!!!!!!! Bài 3 í ạ
Câu 1: trích trong bài "Ông đồ" của Vũ Đình Liên
Câu 2: Câu "Hoa tay thảo những nét/ Như phượng múa rồng bay" sử dụng BPTT so sánh. Tác dụng :
+ Câu thơ thêm sinh động hấp dẫn, tăng sức gợi hình gợi cảm.
+ Câu thơ hiện lên hình ảnh ông đồ với những nét chứ điêu luyện, đẹp mắt, vẽ lên cái tâm , tầm, tài của ông đồ
+ Người đọc cảm phục, ngưỡng mộ trước tài năng của ông đồ.