1 gen có chiều dài 0.51 micromet và đứt 3600 liên kết H để tổng hợp 1 phân tử ARN a) tính số lượng nu mỗi loại của gen b) nếu gen sao mã 4 làn thì môi truờng nội bào phải cung cấp bao nhiêu để tổng hợp các phân tử ARN
1 gen có chiều dài 0,225 micromet. mạch 1 của gen là mã góc để tổng hợp mArn có A1 = 30% số nu của mạch. khi giãi sao mã 1 số lần để tổng hợp thì môi trường nội bào cung cấp số nu loại U là 675 a) gen sao mã mấy lần b) tổng số nu môi trường nội bào cung cấp là bao nhiêu cho quá trình sao mã
0,255 micromet = 2550 Angstron
Số nucleotit của gen là: 2550 : 3,4 x 2 = 1500
a, Số ribonucleotit của ARN là: 1500 : 2 = 750 = số nucleotit trên mỗi mạch của gen.
b, Theo bài ra ta có:
T1 = A2 = 450 = 60% x 750 = Um → Mạch 2 là mạch gốc.
G1 = X2 = Gm = 14% x 750 = 105
X1 = G2 = Xm = 45
A1 = T2 = Am = 750 - 45 - 105 - 450 = 150
Vậy để sao mã tạo 1 phân tử ARN cần cung cấp: Um = 450, Am = 150, Xm = 45, Gm = 105
Bài 12. Khi tổng hợp 1 phân tử ARN thông tin gen phải đứt 3600 liên kết hiđrô. Môi trường tế bào đã cung cấp 155 G và 445 X, gen đó sao mã không vượt quá 4 lần đã cần tới 1500 ribônuclêôtit loại U. Sau đó do nhu cầu cần tổng hợp thêm prôtêin gen lại tiếp tục sao mã và tạo nên các mã sao mới lại cần tới 2625 U.
1. Chiều dài gen và số lượng từng loại nuclêôtit của gen?
2. Số lượng từng loại ribônuclêôtit trên mỗi phân tử ARN thông tin?
3. Với giả thuyết nêu trên mà số mã sao tạo ra tối đa, mỗi mã sao cho 5 ribôxoom trượt qua một lần thì môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu axit amin? Có bao nhiêu lượt tARN mang axit amin tới giải mã?
Đáp số:
1. Chiều dài gen: 5100 A0, Số lượng nuclêôtit mỗi loại: A = T = 900; G = X = 600.
2. Số lượng từng loại ribônuclêôtit trên ARN thông tin: - Gi = 155; Xi = 445; Ai= 525; Ui = 375
3. Số axit amin cung cấp: 27445. Số lượt tARN tương ứng với số axit amin cung cấp: 27445.
1 gen đứt 3600 liên kết H, môi trường cung cấp 375 U, 525 A tổng hợp 1 phân tử mARN. Gen đó sao mã không vượt quá 5 lần cần 465 G, gen đó sao mã tạo ra các mARN khác cần 775 G.
1. Tính số nu, L gen.
2. Tính số rnu mỗi loại trên mARN.
Tham khảo
\(1,\) Giả sử mạch \(1 \) là mạch mã gốc.
- Thì ta có : \(A=A_1+A_2=A_1+T_1=mU+mA\)
\(\rightarrow A=mU+mA=900\left(nu\right)\)
\(-Gen\) đứt \(3600\) liên kết \(hidro\) \(\rightarrow H=3600\left(lk\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=3600\\G=600\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=900\left(nu\right)\\G=X=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow N=2A+2G=3000\left(nu\right)\)
\(L=3,4.\dfrac{3000}{2}=5100\left(\overset{O}{A}\right)\)
\(2,\)Ta có \(0< G_1< 600\) \(,G_1\in N\)
- Gọi \(k1\) là số lần phiên mã lúc đầu (\(k1\le5,k1\in N\))
- Ta có số \(rNu\) loại \(G\) môi trường cung cấp cho \(gen\) phiên mã \(k1\) lần được tính theo công thức
\(mG_{mt}=k1.X_1=465\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}k1=1\rightarrow X_1=465\left(nu\right)\\k1=2\rightarrow X_1=232,5\left(nu\right)\left(\text{loại}\right)\\k1=3\rightarrow X_1=155\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}k1=4\rightarrow X_1=116,25\left(nu\right)\left(\text{loại}\right)\\k1=5\rightarrow X_1=93\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
- Có tới ba giá trị \(X_1\) nên ta phải loại trừ hai giá trị ko hợp lý. Gọi số lần phiên mã lúc sau là \(k2\left(k2\in N\right)\)
- Tương tự ta cũng có :
\(mG_{mt}=k2.X_1=775\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}X_1=456\left(nu\right)\rightarrow k2=1,67\left(\text{loại}\right)\\X_1=155\left(nu\right)\rightarrow k2=5\left(tm\right)\\X_1=93\left(nu\right)\rightarrow k2=8,3\left(\text{loại}\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow X_1=155\left(nu\right)\Rightarrow k1=3,k2=5\)
Lại có : \(G_1=600-155=455\left(nu\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}U_m=375\left(nu\right)\\A_m=525\left(nu\right)\\X_m=445\left(nu\right)\\G_m=155\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
1. khi tổng hợp phân tử ARN gen đã phải đứt 3600 lk H2, môi trường cung cấp 155G và 445X, gen đó sao mã không vượt quá 4 lần đã cần môi trường cung cấp 1500 nu loại U. Sau đó do nhu cầu cần tổng hợp thêm Pr gen lại tiếp tục sao mã lại cần cung cấp thêm 2625U a) tính Mgen, số lượng từng loại nu của gen b) số lượng từng loại nu trên mARN c) tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã 2. một gen có L = 4080 Ao, A - G = 10%, gen trên nhân đôi 1 số đợt môi trường cung cấp 22320 A . Tính : a) số đợt nhân đôi của gen b) số gen con tạo thành có nguyên liệu hoàn toàn mới c) gen con sao mã 5 đợt thì số lượng nu môi trường cung cấp mỗi loại là bao nhiêu? biết rằng Agốc = 120 nu ; Ggốc = 240 nu d) tính số lk Đ-P trong ARN e) tính Đ-P hình thành giữa các nu trong ARN
Bài 2
\(a,\)\(L=3,4.\dfrac{N}{2}\rightarrow N=2400\left(nu\right)\)
Theo bài ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}2A+2G=2400\\A-G=240\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=720\left(nu\right)\\G=X=480\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có \(n\) là số lần nhân đôi của \(gen\) : \(A_{mt}=A.\left(2^n-1\right)\rightarrow n=5\)
\(b,\) \(2^5-2=30\left(gen\right)\)
Để tổng hợp một phân tử mARN, một gen đã phải đứt 3600 liên kết hiđrô và cần môi trường nội bào cung cấp 375 Uraxin, 525 Ađênin. Gen đó sao mã không vượt quá 5 lần đã cần 465 Guanin.
Gen đó lại tiếp tục sao mã cho một số phân tử mARN khác đã cần 775 Guanin.
1. Tính chiều dài và số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
2. Tính số lượng từng loại ribônuclêôtit của một phân tử mARN.
Khi tổng hợp một phân tử mARN gen phải đứt 3600 liên kết hidro. Môi trường nội bào đã cung cấp 155G và 445X, gen đó sao mã không vượt quá 4 lần đã cần tới 1500 ribonu loại U. sau đó do nhu cầu cung cấp thêm protein gen lại tiếp tục sao mã lại cần cung cấp thêm 2625U.
a. Khối lượng của gen và số lượng từng loại nu của gen?
b. Tính số lượng từng loại nu trên mARN
c. Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã
Một gen có 2025 liên kết H mạch khuôn có X-T=125, G-A=175
a)xác định số nu từng loại
b)chiều dài ,chu kì xoắn
c)gen sao mã tổng hợp 1 phân tử từ ARN từ mạch khuôn trong quá trình đó môi trường cung cấp 15U .tính số nu mỗi loại của mARN
a) Giả sử mạch 1 là mạch khuôn
Theo đề ra : X1 - T1 = 125 / G1 - A1 = 175
=> (G1 - A1) + (X1 - T1) = 175 + 125
⇔ (G1 + X1) - ( A1 + T1 ) = 300
⇔ G - A = 300 (1)
Lại có : Gen có 2025 lk Hidro => 2A + 3G = 2025 (2)
Từ (1) và (2) có hệ \(\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=2025\\-A+G=300\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=225nu\\G=X=525nu\end{matrix}\right.\)
b) Tổng nu của gen : \(N=2A+2G=1500nu\)
Chiều dài : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=2550A^o\)
Chu kì xoắn : \(C=\dfrac{N}{20}=75\left(chukì\right)\)
c) Mt cung cấp 15U => A1 = 15nu
Có :
A1 = T2 = rU = 15nu
T1 = A2 = rA = A - A1 = 210nu
* Ta có : (G1 - A1) - (X1 - T1) = 175 - 125
=> G1 - X1 - (A1 - T1)= 50
Thay A1, T1 vào => G1 - X1 + 195 = 50 => G1 - X1 = 245
Mặt khác G1 + X1 = 525 => Hệ pt \(\left\{{}\begin{matrix}G1+X1=525\\G1-X1=245\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}G1=385nu\\X1=140nu\end{matrix}\right.\)
Vậy, theo NTBS :
A1 = rU = 15nu
T1 = rA = 210nu
G1 = rX = 385nu
X1 = rG = 140nu
1 gen có chiều dài 0.51 micromet.có A=28% số nu của gen.gen nhân đôi 5 đợt liên tiếp tạo ra các gen con,mỗi gen con phiên mã 3 lần tạo ra ARN. a,số lượng nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen là bao nhiêu. b,tính tổng số nu và môi trường cung cấp cho gen con phiên mã c,toàn bộ các phân tử mARN đều đi ra ngoài tế bào chất để thực hiện quá trình dịch mã.tính số axitamin môi trường cần cung cấp cho quá trình dịch mã nói trên biết rằng mỗi mARN chỉ dịch mã 1 lần,mỗi lần có 2 riboxom trượt qua không lặp lại.
Một gen có cấu trúc chiều dài 0,204um và G = 30% nhân đôi liên tiếp 3 lần. Mỗi gen con phiên mã 5 lần, mỗi m ARN cho 6 ribôxôm qua để tổng hợp protein. Hãy xác định: Số Nu của gen Số Nu mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho gen tái bản Số lượng phân tử mARN mà gen con tổng hợp được Số lượng phân tử protein được tổng hợp Số lượng axit amin mà môi trường cung cấp để tổng hợp các phân tử protein