Tìm phân thức A biết : 2x+4/x³-1 - A = 2/x-1 - x+2/ x²+ x+1
Câu 1: Cho các đa thức :
P(x) = 5x^2 - 2x^4 + 2x^3 + 3
Q(x) = 2x^4 - 5x^2- x +1 - 2x^3
a, Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm biến
b, Tìm đa thức A(x) biết A(x) = P(x) + Q(x)
c, Tìm nghiệm của đa thức A(x)
Câu 2: Cho tam giác ABC cân tại A , đường phân giác AD ( D thuộc BC)
a, Cho AB = 5 cm, AD = 4 cm .Tính BC = ?
b, Kẻ đường cao CE cắt AD ở điểm H. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt đường thẳng AC ở E .Trên tia BH lấy F sao cho BF = BE. Chứng minh : FC vuông góc với BE.
câu 1
a, P(x)=\(5x^2-2x^4+2x^3+3\)
\(P\left(x\right)=-2x^4+2x^3+5x^2+3\)
\(Q\left(x\right)=2x^4-5x^2-x+1-2x^3\)
\(Q\left(x\right)=2x^4-2x^3-5x^2-x+1\)
b, Ta có A(x)=P(x)+Q(x)
thay số A(x)=\(\left(-2x^4+2x^3+5x^2+3\right)+\left(2x^4-2x^3-5x^2-x+1\right)\)
=\(-2x^4+2x^3+5x^2+3+2x^4-2x^3-5x^2-x+1\)
\(=-x+4\)
c, A(x)=0 khi
\(-x+4=0\)
\(x=4\)
vậy no của đa thức là 4
câu 2
tự vẽ hình nhé
a, xét \(\Delta\) ABC cân tại A có AD là pg
=> AD vừa là dg cao vừa là đg trung tuyến ( t/c trong tam giác cân )
xét \(\Delta\) ADB vg tại D ( áp dụng định lí Py ta go trong tam giác vg ) có
\(AB^2=BD^2+AD^2\\ \Rightarrow BD^2=9\Rightarrow BD=3\)
Ta có D là trung đm của BC ( AD là đg trung tuyến ứng vs BC)
=> BD=CD=\(\dfrac{1}{2}BC\)
=> BC= 6cm
câu b đang nghĩ
1.Tìm x biết x( x+3 ) -3 - x = 0
2.phân tích đa thức
a, x^3 - 2x^2 + x
b, 3z^2 - 6xy + 3y^2 - 12x^2
3. rút gọn
(1 - x)*(x + 2)-(x -1)^2+x*(2x - 1)
4.Tìm a để đa thức 2x3 + 5x - 2x + a chia hết cho đa thức 2x2 -x + 1
câu 1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a, (1+2x).(1-2x) -x(x+2)(x-2) ; b, x^2+y^2-x^2y^2+xy-x-y; c, 2x^2(x+1)-x+1; câu 2 : Tìm x, biết : a, x^3-36x=0; b, ( 3x-1)^2=( x+3)^2; c, x^2(x-1)-4x^2+8x-4=0
Bài 1: Tìm x , Biết
a) (x-4) x - (x-3)^2=0
b) 3x-6 = x^2-16
c) (2x-3)^2 - 49=0
d) 2x (x-5) - 7 (5-x)=0
Bài 2: Tìm m để đa thức
A(x)= 2x^3 + x^2 - 4x + m chia hết cho đa thức B(x)= 2x-1
Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^2 - 8x
b) x^2 - xy - 6x + 6y
Bài 1:
b: \(3x-6=x^2-16\)
\(\Leftrightarrow x^2-3x-10=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-5\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=-2\end{matrix}\right.\)
giúp với ạ
cho đa thức :A(x)=x^4-4x^3+2x^2-5x+6.
a, tính giá trị đa thức A(x) biết |4x-1|=1 .
b, tìm đa thức B(x) biết : a(x) -b(x) = 3x^2-x-3x^3-x^2+x^4-2x^2+6 .
c, tìm nghiêm đa thức B(x)
1Rút gọn biểu thức a) (3x+1)^2+(3x-1)^2-2(3x+1)(3x-1) b) 8(3^2+1)(3^4+1)...(2^16+1) c ) (2^2+1)(2^4+1)...(2^32+1) 2 Tìm x biết a) x(2x-1)-2x+1=0 b) 3x(x-1)=x-1 c) 3(x+2)-x^2-2x=0 d) x^3+x=0 3 Phân tích thành nhân tử a) 4x^3-x b) 6x^2-12xy+6y^2-24z^2
Bài 2:
a: Ta có: \(x\left(2x-1\right)-2x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-1\right)\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{2}\\x=1\end{matrix}\right.\)
Bài 1: Phân tích đa thức sau :
a)2x(xy+y^2-3)
b)(x-y)(2x+y)
c)(x-2y)^2
d)(2x-y)(y+2x)
bài 2: Phân tích các đơn thức thành nhân tử
a)3x^2-3xy
b)x^2-4y^2
c)3x-3y+xy-y^2
d)x^2-1+2y-y^2
Bài 3: Tìm x biết:
a)3x^2-6x=0
b)Tìm x,y thuộc z biết: x^2+4y^2-2xy=4
Bài 2:
a: \(3x^2-3xy=3x\left(x-y\right)\)
b: \(x^2-4y^2=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)\)
c: \(3x-3y+xy-y^2=\left(x-y\right)\left(3+y\right)\)
d: \(x^2-y^2+2y-1=\left(x-y+1\right)\left(x+y-1\right)\)
b1: cho phân thức:
P= (x+1/ x-1 + 2/ x^2-1 - x/ x+1 ) * x-1/ x+2
a, tìm ĐKXĐ
b, rút gọn
c, tính giá trị của P biết x^2 - 3x = 0
d, tìm x nguyên để P nhận giá trị nguyên
b2: cho phân thức:
Q= x^2+2x/2x+10 + x-5/x + 50-5x/2x(x+5)
a, tìm ĐKXĐ
b, tìm x để Q=0; Q=1/4
c,tìm x để Q>0; Q<0
ĐKXĐ: \(x\ne\pm1;-2\)
\(P=\left(\frac{x+1}{x-1}+\frac{2}{x^2-1}-\frac{x}{x+1}\right).\frac{x-1}{x+2}\)
\(=\left(\frac{\left(x+1\right)^2}{\left(x-1\right).\left(x+1\right)}+\frac{2}{\left(x-1\right).\left(x+1\right)}-\frac{x\left(x-1\right)}{\left(x-1\right).\left(x+1\right)}\right).\frac{x-1}{x+2}\)
\(=\left(\frac{x^2+2x+1}{\left(x-1\right).\left(x+1\right)}+\frac{2}{\left(x-1\right).\left(x+1\right)}-\frac{x^2-x}{\left(x-1\right).\left(x+1\right)}\right).\frac{x-1}{x+2}\)
\(=\left(\frac{x^2+2x+1+2-x^2+x}{\left(x-1\right).\left(x+1\right)}\right).\frac{x-1}{x+2}\)
\(=\frac{3x+3}{\left(x-1\right).\left(x+1\right)}.\frac{x-1}{x+2}=\frac{3.\left(x+1\right)}{\left(x-1\right).\left(x+1\right)}.\frac{x-1}{x+2}=\frac{3}{x+2}\)
c. \(x^2-3x=0\Leftrightarrow x.\left(x-3\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=3\end{cases}}\)
Nếu x=0 thì: \(P=\frac{3}{x+2}=\frac{3}{0+2}=\frac{3}{2}\)
Nếu x=3 thì: \(P=\frac{3}{x+2}=\frac{3}{3+2}=\frac{3}{5}\)
d. Ta có: \(P=\frac{3}{x+2}\inℤ\)
Vì \(x\inℤ\Rightarrow x+2\inℤ\Rightarrow x+2\inƯ\left\{3\right\}\Rightarrow x+2\in\left\{\pm1;\pm3\right\}\Leftrightarrow x\in\left\{-3;-1;1;-5\right\}\)
Kết hợp ĐKXĐ \(\Rightarrow x\in\left\{-3;-5\right\}\)
Bài 2 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 5x^2 + 30y
b) x^3 - 2x^2 - 4xy^2 + x
Bài 3 : Tìm x , biết
a) 2x(x - 3 ) - x + 3 = 0
b) ( 3x - 1 ) ( 2x + 1 ) - (x + 1)^2 = 5x^2
Bài 3
a) 2x(x - 3) - x + 3 = 0
2x(x - 3) - (x - 3) = 0
(x - 3)(2x - 1) = 0
x - 3 = 0 hoặc 2x - 1 = 0
*) x - 3 = 0
x = 3
*) 2x - 1 = 0
2x = 1
x = 1/2
Vậy x = 1/2; x = 3
b) (3x - 1)(2x + 1) - (x + 1)² = 5x²
6x² + 3x - 2x - 1 - x² - 2x - 1 - 5x² = 0
(6x² - x² - 5x²) + (3x - 2x - 2x) = 0 + 1 + 1
-x = 2
x = -2
Bài 2
a) 5x² + 30y
= 5(x² + 6y)
b) x³ - 2x² - 4xy² + x
= x(x² - 2x - 4y² + 1)
= x[(x² - 2x + 1) - 4y²]
= x[(x - 1)² - (2y)²]
= x(x - 1 - 2y)(x - 1 + 2y)
Chiều dài của hình chữ nhật sau khi tăng thêm 5% là:
100%+5%=105% (chiều dài ban đầu)
Chiều rộng của hình chữ nhật sau khi tăng thêm 8% là:
100%+8%=108% (chiều rộng ban đầu)
Diện tích của hình chữ nhật sau khi tăng là:
105%×108%=113,4% (diện tích ban đầu)
Đáp số:113,4$