4 g MgO tác dụng với 200ml dung dịch HCl 2M .khối lượng thu đc là
Cho 10g hỗn hợp gồm MgO và CuO tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 2M. Tính khối lượng mỗi oxit trong dung dịch ban đầu
Đặt: nMgO=x(mol) ; nCuO=y(mol) (x,y>0)
nHCl=0,2.2=0,4(mol)
PTHH: MgO +2 HCl -> MgCl2 + H2
x________2x__________x___x(mol)
CuO +2 HCl -> CuCl2 + H2
y___2y______y_____y(mol)
Ta có hpt:
\(\left\{{}\begin{matrix}40x+80y=10\\2x+2y=0,4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,15\\y=0,05\end{matrix}\right.\)
=> mMgO= 0,15.40=6(g); mCuO= 0,05.80=4(g)
Bài 8. a) Cho 200ml dung dịch HCl 2M tác dụng với lượng dư KMnO4 thu được dung dịch A, V1 lít khí Cl2 (đktc). b) Cho 200ml dung dịch HCl 2M tác dụng với lượng dư MnO2 thu được dung dịch B, V2 lít khí Cl2 (đktc). - Viết PTHH của phản ứng xảy ra. - Tính thể tích khí Cl2 thu được (V1, V2). Mọi người giúp mình với ạ mình thật sự rất cần
- PT: a, \(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\) (1)
\(MnO_2+4HCl_đ\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\) (2)
- Ta có: \(n_{HCl\left(1\right)}=n_{HCl\left(2\right)}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
Theo PT (1): \(n_{Cl_2}=\dfrac{5}{16}n_{HCl\left(1\right)}=0,125\left(mol\right)\Rightarrow V_1=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)
(2): \(n_{Cl_2\left(2\right)}=\dfrac{1}{4}n_{HCl\left(2\right)}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_2=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Hỗn hợp A gồm MgO và CaO, hỗn hợp B gồm MgO và Al2O3 đều có khối lượng là 9,6 gam. Khối lượng của MgO trong B bằng 1,125 lần khối lượng MgO trong A. Cho hỗn hợp B tác dụng với cùng một lượng dung dịch HCl như trên được dung dịch Y. Thêm 340 ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch Y thì lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
Cho 200ml dung dịch HCL 0,5M tác dụng với Vml dung dịch Ba(OH)2 2M vừa đủ
a) Tính khối lượng muối vừa thu được
b) Tính V
a) $Ba(OH)_2 + 2HCl \to BaCl_2 + 2H_2O$
$n_{HCl} = 0,2.0,5 = 0,1(mol)$
$n_{BaCl_2} = \dfrac{1}{2}n_{HCl} = 0,05(mol)$
$m_{BaCl_2} = 0,05.208 = 10,4(gam)$
b) $n_{Ba(OH)_2} = n_{BaCl_2} = 0,05(mol)$
$\Rightarrow V = \dfrac{0,05}{2} = 0,025(lít) = 25(ml)$
Đổi 200ml = 0,2 lít
Ta có: \(n_{HCl}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right)\)
a. PTHH: 2HCl + Ba(OH)2 ---> BaCl2 + 2H2O
Theo PT: \(n_{BaCl_2}=\dfrac{1}{2}.n_{HCl}=\dfrac{1}{2}.0,1=0,05\left(mol\right)\)
=> \(m_{BaCl_2}=0,05.208=10,4\left(g\right)\)
b. Theo PT: \(n_{Ba\left(OH\right)_2}=n_{BaCl_2}=0,05\left(mol\right)\)
=> \(V_{dd_{Ba\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,05}{2}=0,025\left(lít\right)=25\left(ml\right)\)
Cho 17,04 gam hỗn hợp X gồm: Ca, MgO, N a 2 O tác dụng hết với 360 ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ) thu được dung dịch Y. Khối lượng (gam) NaCl có trong Y là
A. 4,68.
B. 8,775.
C. 15,21.
D. 14,04.
Cho 17,04 gam hỗn hợp X gồm: Ca, MgO, N a 2 O tác dụng hết với 360 ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ) thu được dung dịch Y. Khối lượng (gam) NaCl có trong Y là
A. 4,68.
B. 8,775.
C. 15,21.
D. 14,04.
1:cho 13g Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 1M.
a,tính thể tích khí H thu được ở đktc
b,tính thể tích dung dịch HCL
2:cho Mg tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCL 2M
a,tính khối lượng Mg đã dùng
b,tính thể tích H thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
1:
a) \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
______0,2------>0,2------------------->0,2_____(mol)
=> \(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b) \(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,2}{1}=0,2\left(l\right)\)
2:
a)
\(n_{HCl}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
______0,2<------0,4------------------>0,2______(mol)
=> \(m_{Mg}=0,2.24=4,8\left(g\right)\)
b) \(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)