Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số.
a) 699 991 ; 699 992 ; 699 993 ; ….. ; ….. ; 699 996
b) 700 007 ; 700 008 ; 700 009 ; ….. ; ….. ; 700 012
Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số đó:
Đọc số:
43: bốn mươi ba
44: bốn mươi tư
46: bốn mươi sáu
48: bốn mươi tám
49: bốn mươi chín
51: năm mươi mốt
53: năm mươi ba
55: năm mươi lăm
57: năm mươi bảy
58: năm mươi tám
60: sáu mươi.
62: sáu mươi hai
64: sáu mươi tư
66: sáu mươi sáu
69: sáu mươi chín
70: bảy mươi.
Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số đó:
Đọc số
23: hai mươi ba
24: hai mươi tư
26: hai mươi sáu
28: hai mươi tám
30: ba mươi
32: ba mươi hai
33: ba mươi ba
35: ba mươi lăm
36: ba mươi sáu
37: ba mươi bảy
38: ba mươi tám
39: ba mươi chín
Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số đó:
Đọc số:
71: bảy mươi mốt
72: bảy mươi hai
74: bảy mươi tư
75: bảy mươi lăm
77: bảy mươi bảy
79: bảy mươi chín
80: tám mươi
82: tám mươi hai
84: tám mươi tư
86: tám mươi sáu
87: tám mươi bảy
89: tám mươi chín
91: chín mươi mốt
93: chín mươi ba
94: chín mươi tư
95: chín mươi lăm
97: chín mươi bảy
98: chín mươi tám
a) Tìm các số còn thiếu rồi đọc những số đó
b) Trong các số trên, số nào lớn nhất? số nào bé nhất?
a)
Đọc các số còn thiếu:
80: tám mươi
82: tám mươi hai
84: tám mươi tư
86: tám mươi sáu
87: tám mươi bảy
89: tám mươi chín
90: chín mươi
92: chín mươi hai
93: chín mươi ba
94: chín mươi tư
95: chín mươi lăm
97: chín mươi bảy
98: chín mươi tám
b) Trong các số ở trên: Số lớn nhất là số 100, số bé nhất là số 80.
Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số.
a) 30; b) 225;
c) 210; d) 242.
a) 30=2.3.5
Ư(30)= {1;2;3;5;6;10;15;30}
b) 225= \(3^2.5^2\)
Ư(225)= {1;3;5;9;15;25;45;75;225}
c) 210 = \(2.3.5.7\)
Ư(210) = {1;2;3;5;6;7;10;14;15;21;30;35;70;105;210}
d) 242 = \(2.11^2\)
Ư(242)= {1; 2; 11; 22; 121; 242}
Đọc những số còn thiếu để có bảng các số từ 1 đến 100:
Viết và đọc số.
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 là:
1 000 000 đọc là: Một triệu
2 000 000 đọc là: Hai triệu
3 000 000 đọc là: Ba triệu
4 000 000 đọc là: Bốn triệu
5 000 000 đọc là: Năm triệu
6 000 000 đọc là: Sáu triệu
7 000 000 đọc là: Bảy triệu
8 000 000 đọc là: Tám triệu
9 000 000 đọc là: Chín triệu
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000 là:
10 000 000 đọc là: Mười triệu
20 000 000 đọc là: Hai mươi triệu
30 000 000 đọc là: Ba mươi triệu
40 000 000 đọc là: Bốn mươi triệu
50 000 000 đọc là: Năm mươi triệu
60 000 000 đọc là: Sáu mươi triệu
70 000 000 đọc là: Bảy mươi triệu
80 000 000 đọc là: Tám mươi triệu
90 000 000 đọc là: Chín mươi triệu
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000 là:
100 000 000 đọc là: Một trăm triệu
200 000 000 đọc là: Hai trăm triệu
300 000 000 đọc là: Ba trăm triệu
400 000 000 đọc là: Bốn trăm triệu
500 000 000 đọc là: Năm trăm triệu
600 000 000 đọc là: Sáu trăm triệu
700 000 000 đọc là: Bảy trăm triệu
800 000 000 đọc là: Tám trăm triệu
900 000 000 đọc là: Chín trăm triệu
Một lớp học có số bạn học sinh có mặt gấp 5 lần số bạn học sinh vắng mặt, vì có 2 bạn học sinh vắng mặt đi vào lớp học nên số bạn học sinh có mặt lúc này gấp 7 lần số bạn học sinh vắng mặt. Hỏi ban đầu lớp học đó có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
1. Đọc dữ liệu từ tệp có tên DL.Dat có chứa các chữ số.
a) đếm trong tệp có bao nhiêu số chẵn, số lẻ.
b) tính tổng các số chẵn chia hết cho 3.
c) tính tổng các số lẻ chia hết cho 9.
các kết quả ghi vào tệp KQ.Dat
const fi='dl.dat'
fo='kq.dat'
var f1,f2:text;
a:array[1..100]of integer;
i,n,dem1,dem2,t1,t2:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,n);
for i:=1 to n do read(f1,a[i]);
dem1:=0;
dem2:=0;
for i:=1 to n do
begin
if a[i] mod 2=0 then inc(dem1)
else inc(dem2);
end;
t1:=0;
t2:=0;
for i:=1 to n do
begin
if (a[i] mod 6=0) then t1:=t1+a[i];
if (a[i] mod 9=0) and (a[i] mod 2<>0) then t2:=t2+a[i];
end;
writeln(f2,dem1,' ',dem2);
writeln(f2,t1);
writeln(f2,t2);
close(f1);
close(f2);
end.
const fi='dl.dat'
fo='kq.dat'
var f1,f2:text;
a:array[1..100]of integer;
i,n,dem1,dem2,t1,t2:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,n);
for i:=1 to n do read(f1,a[i]);
dem1:=0;
dem2:=0;
for i:=1 to n do
begin
if a[i] mod 2=0 then inc(dem1)
else inc(dem2);
end;
t1:=0;
t2:=0;
for i:=1 to n do
begin
if (a[i] mod 6=0) then t1:=t1+a[i];
if (a[i] mod 9=0) and (a[i] mod 2<>0) then t2:=t2+a[i]
end
writeln(f2,dem1,' ',dem2)
writeln(f2,t1)
writeln(f2,t2)
close(f1)
close(f2)
;-;
Sắp xếp các bước dưới đây theo thứ tự đúng để chọn bài luyện gõ các số, các dấu trên của phím số.
A. Nháy chuột vào nút lệnh rồi chọn 3. Phím Số.
B. Chọn một bài học trong danh sách.
C. Nháy chuột vào nút lệnh rồi chọn EN1. Giới Thiệu.