Đặt 5 câu thì hiện tại đơn và 5 câu hiện tại tiếp diễn. Mỗi câu 1 động từ khác nhau
Hiện tại đơn:
+ We sometimes go camping at the weekend.
+ I want some apples.
+ I have Math and English today.
+ She looks tired.
+ I hear some noises.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Hiện tại tiếp diễn:
+ I am taking a bath.
+ We are walking to school.
+ He is in the garden watering the plants.
+ They're visiting their grandparents.
+ She's having her extra class.
Viết 5 câu diễn tả hoặt động thường ngày với thì hiện tại đơn
viết 5 câu diễn tả họa tđộng thường ngày với thì hiện tại tiếp diễn
Viết 5 câu diễn tả hoặt động thường ngày với thì hiện tại đơn:
I wake up at 8:00 am every moring
I have breakfast and go to school by bus
I study at school until 6:00 pm
I have dinner with my family
I brush my teeth and go to bed early
viết 5 câu diễn tả họa tđộng thường ngày với thì hiện tại tiếp diễn:
I am having luch with my friend at school
My teacher is talking about Math now
I am taking break after school
I am playing football with my close friend at the present
I am going home with my dad at the moment
Chúc em học tốt
Tham khảo :
Viết 5 câu diễn tả hoặt động thường ngày với thì hiện tại đơn:
I wake up at 8:00 am every moring
I have breakfast and go to school by bus
I study at school until 6:00 pm
I have dinner with my family
I brush my teeth and go to bed early
viết 5 câu diễn tả họa tđộng thường ngày với thì hiện tại tiếp diễn:
I am having luch with my friend at school
My teacher is talking about Math now
I am taking break after school
I am playing football with my close friend at the present
I am going home with my dad at the moment
Viết 5 câu diễn tả hoạt động thường ngày với thì hiện tại đơn;
1. I often get up at six o'clock in the morning.
2. I brush my teeth and wash my face every morning.
3. I usually eat breakfast with my family.
4. I alwsays go to school by motorbike.
5. I often do my homewwork at 6 pm
Đặt câu với các dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn cho thì hiện tại tiếp diễn với danh từ cho trước và động từ là "go":
a. Her brother
Her brother goes to school on foot
Her brother doesn't go to school on foot
Does her brother go to school on foot?
Câu 6: Tính từ là: *
A. Những từ chỉ sự vật (người, vật, con vật, cây cối, hiện tượng,...).
B. Những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
C. Những từ miêu tả đặc điểm của sự vật.
D. Những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,....
D. Những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,....
I. Đặt câu với các từ được gợi ý, dùng thì hiện tại tiếp diễn (present progressive tense) của động từ.
1. He / swim
2. Nam / jog
3. Thu and Lan / play badminton
4. They / play soccer
5. The children / play volleyball.
6. Tan and Ba / play tennis
7. She / do aerobics
8. Linh / skip rope
9. The boy / read a book
10. Quang / write a letter
II. Hãy sắp xếp các chữ cái thành từ đúng mà em đã học.
1. ioscaerb 3. sywaal
2. ontbdainm 4. mestimeso
5. denkwee 8. pamc
6. icnipc 9. reven
7. teki 10. tonfe
III. Đặt câu theo các từ hoặc nhóm từ được gợi ý, dùng thì hiện tại đơn (Simple present tense) của động từ.
1. He / swim / every day.
2. Ba / jog / every day.
3. Mai / play badminton / every afternoon.
4. The children / play volleyball / every evening.
5. The girl / skip rope / every day.
6. My father / jog / every day.
7. She / often / do aerobics.
8. Nam / sometimes / play table tennis.
9. His friends / play soccer / every Sunday.
10. I / swim / every afternoon.
IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau.
1. _____________________________?
She goes jogging once a week.
2. . _____________________________?
They often go to the park.
3. _____________________________?
Yes, they sometimes have a picnic.
4. _____________________________?
No, they don't go camping every week.
5. _____________________________?
She plays tennis.
6. _____________________________?
I'm playing badminton.
7. _____________________________?
I often go fishing in my free time.
8. _____________________________?
They never go camping because they don’t have a tent.
9. _____________________________?
He reads twice a week.
10. _____________________________?
He feels tired now.
V. Đặt các trạng từ vào đúng vị trí trong câu
1. I am busy on weekdays, (always)
2. Do you read a newspaper in the morning? (often)
3. Lan listens to music in her free time, (usually)
4. Where does she have breakfast? (sometimes)
5. Minh goes fishing, (never)
VI. Đọc kỹ đoạn văn sao và trả lời các câu hỏi bên dưới.
Lan has three meals a day: breakfast, lunch and dinner. She usually has breakfast at home. She has bread, eggs and milk for breakfast. At school Lan and her friends always have lunch at one o'clock. They often have fish or meat, vegetables and soup for lunch. Lan has dinner with her parents at home at 7 o'clock. They often have meat or fish, bread, chicken and vegetables for dinner. After dinner, they eat some fruits or cakes. Lan likes dinner because it is a big and happy meal of the day. Her family go out for dinner once a month.
* Questions:
1. How many meals does Lan have a day?
2. What time does she always have lunch?
3. What does she have for breakfast?
4. What do Lan and her parents often have for dinner?
5. What do they do after dinner?
6. Is dinner a happy meal of the day?
7. Why does Lan like dinner?
8. How often do her family go out for dinner?
VII. Điền một từ thích hợp vào chỗ trống.
1. How many children __________she have?
2. Today is__________. We do not work. We're all at home.
3. My father is __________a book.
4. What is your__________food?
5. __________is her sister doing?
6. Our class begins__________seven o'clock.
7. Sorry. I'm not__________tonight.
8. How__________do you go camping? Once a year.
9. Which__________do you play? I play soccer.
10. What does Lan do__________her free time? - She goes shopping.
VIII. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Ha (like) __________badminton. She often (play) __________badminton with her friend, Lan. They (play) __________it every Thursday afternoon. They (play) __________badminton in the yard now.
2. What__________your sister (do) __________in her free time?
She (skip) __________rope.
3. Where (be) __________Nam?
He (be) __________in his room. He (play) games.
4. Which sports your children (play) __________?
They (play) __________soccer. They (play) __________soccer at the moment.
5. Anh (do) __________aerobics in the gym three times a week.
IX. Đổi các câu sau sang thể phủ đỉnh và nghi vấn.
1. Mai brushes her teeth twice a day.
2. Ba and Lan sometimes go to the zoo.
3. I usually play sports.
4. He is listening to music now.
5. She sometimes has a picnic.
6. They often go camping on Sundays.
7. Nam often goes to the park.
8. She always has some orange juice after lunch.
9. We sometimes have some bananas.
10. Miss Thu usually eats some vegetables.
X. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1. Vy / does / often / what / have / breakfast / for?
2. usually / on / do / Mondays / you / to / go / school?
3. Mary / two / and / milk / glasses / Tom / of / want.
4. often / she / go / does / how / cinema / to / the?
5. twice / Miss Lan / listens / music / week / a / to.
6. she / never / with / camping / goes / her / friends.
7. Hung / what / does / do / time free / in / his?
8. games / play / video / I / often.
9. play / you / sport / which / do?
10. listening / music / she / is / to / at / moment / the.
TEST 12
I. Hoàn tất đoạn văn sau, sau đó trả lời các câu hỏi bên dưới.
Quang likes camping (1)_________ the weekend, he often goes camping (2) _________ the mountains. He usually goes (3) _________his friends. Quang and his friends always wear strong boots (4) _________warm clothes. (5)_________always take food, water and a camping stove. Sometimes, they
(6) _________ overnight.
* Questions:
1. What does Quang like?
2. Where does he often go camping?
3. When does he go?
4. Who does he usually go with?
5. What do they always wear?
6. What do they always take?
7. Do they camp overnight?
II. Đặt câu hỏi cho những từ được gạch dưới.
1. My sister likes shopping.
2. He goes to the cinema once a week.
3. They live in the country.
4. She wants some iced tea.
5. Her mother wants two bottles of cooking oil.
6. Her favorite sport is swimming.
7. I often play tennis in my free time.
8. We want two boxes of pencils.
9. There are twenty students in the classroom.
10. Mai often has dinner at 7 p.m.
III. Sắp xếp các danh từ sau thành 2 nhóm đếm được và không đếm được: tea, meat, chair, book, table, milk, pen, pencil, coffee, ruler, egg, bread, banana, onion, rice, orange juice, box, oil, water.
IV. Tìm và sửa lỗi các câu sau:
1. These is any onions.
2. Miss Lan go to the cinema twice in a week.
3. He needs any meat.
4. Do you have some cooking oil?
5. I have often vegetables, fish and meat for dinner.
V. Đặt các trạng từ vào đúng vị trí của nó trong câu.
1. I go to the cinema (often)
2. She is a good student (always)
3. He drinks coffee (every morning, at home)
4. My mother goes swimming (never)
5. My parents go to work on Mondays (usually)
Đặt 5 câu chủ động và chuyển sang bị động ở thì hiện tại tiếp diễn.
EM HÃY ĐẶT CÁC CÂU VĂN MIÊU TẢ CƠN MƯA, CÂY CỐI, HOA LÁ, CON VẬT SẤM, CHỚP, HOẠT ĐỘNG CON NGƯỜI ....TRƯỚC, TRONG, SAU CƠN MƯA
( nhớ sử dụng tính từ, từ láy, hình ảnh so sánh, nhân hóa, thay đổi linh hoạt các kiểu câu )
Tham khảo:
Tả cơn mưa rào mùa hạ
Mẹ gọi với vào trong nhà: "Hương ơi, cất quần áo đi con! Sắp mưa rồi!” Em vội vàng chạy ra sân khi những đám mây đen đang xô đẩy nhau phủ kín cả nền trời. Và cơn mưa đầu hạ ập đến, bắt đầu từ những tiếng lộp bộp mỗi lúc một dày thêm trên mái hiên trước nhà. Những cơn mưa rào mùa hạ lúc nào cũng vội vàng như thế.
Nếu không có những đám mây kia, mặt trời chắc sẽ biến cả mặt đất thành giàn hỏa thiêu bởi cái nắng gay gắt, oi bức của nó. Không một cành lá nào chịu đung đưa mà chỉ nằm ủ rũ, im lìm hứng chịu cái nóng.
Mưa mỗi lúc thêm nặng hạt và gió bắt đầu thổi mạnh. Nhìn từ xa mưa như tấm màn trắng đục khổng lồ phủ kín cả đất trời. Trên đường vẫn còn lác đác vài bong người đang gồng mình lên, cố xuyên qua màn nước. Những tia chớp xé ngang bầu trời không quên kéo theo tiếng sấm ầm ầm, rền rĩ.
Rặng cây phi lao trước nhà bị vần vũ trong mưa gió. Bộ dạng ủ rũ lúc trước giờ đã biến mất, chúng như đang dang tay ra đón những tia nước mưa xiên chéo, nhờ mưa bóc đi những lớp vỏ cây đã khô cằn. Mưa vẫn xối xả trút xuống mái hiên ầm ầm như trống dội. Nhìn lũ bạn í ới gọi nhau ra tắm mưa thích thú biết mấy nhưng em còn e dè ánh mắt của mẹ. Bất giác giơ tay ra hứng những giọt nước mưa ran rát nhưng mát lạnh có cái gì tươi mới dường như cũng trỗi dậy trong em.
Nhưng chỉ vài tiếng sau, mưa bắt đầu ngớt dần rồi tạnh hẳn, nước chưa kịp thoát còn đọng lại trên sân thành một vũng lớn. Thế là những chiếc thuyền giấy trắng, đỏ lại bập bềnh trôi nổi trên cái vũng nước mà chúng em tưởng tượng nó như một cái hồ siêu nhỏ. Những tia nắng đầu tiên đã nhẹ nhàng đáp xuống mặt đất trước khi lướt qua những giọt nước còn đọng lại trên lá làm nó long lanh lên trong giây lát. Những chú chim chuyền cành khiến những giọt nước mưa còn lưu luyến đọng lại trên những mép lá vội vã rớt xuống rồi nhanh chóng thẩm thấu xuống nền đất. Vạn vật như được tái sinh sau cơn mưa đầu hạ. Những cái cây trút bỏ đi được lớp áo bụi bặm, vẫy tay đón gió. Tiếng xe cộ. Tiếng mọi người cười nói. Và cầu vồng sau mưa.
Mùa hè đến cùng với những cơn mưa mùa hạ tinh nghịch thích đến, thích đi mà không báo trước. Nhưng chắc hẳn những cơn mưa biết rằng mọi vật đều biết ơn sự hiện diện của nó. Và cầu vồng xuất hiện phía chân trời xa xa kia như lời chào tạm biệt đẹp đẽ nhất đến với thế gian mà những cơn mưa rào mùa hạ dù hay vội vã vẫn kịp để lại.
Đặt 2 câu có phó từ
a ) Đứng trước động từ và sau động từ. Miêu tả hoạt động , trạng thái của em tromg một giờ học .
b )phó từ đứng trước hoặc sau động từ miêu tả đặc điểm của em
Ex5. Hoàn thành các câu sau đây sử dụng những dộng từ: get change rise fall
increase với thì hiện tại tiếp diễn diễn tả xu hướng và sự dần thay dổi. Các
bạn không nhất thiết phải sử dụng hết các động từ này và có thể sử dụng 1 từ
nhiều lần.
1. The pollution of the world ___ very fast.
2. Your son ____ taller. He looks like a real man.
3. The world ___. - Things never stay the same.
4. The sky____ darker. It's going to rain soon.
5. The cost of living ___. Every year things are more expensive.
6. The earth's climate ___ warmer.
7. Fashion____ all the time these days