B1: a)Viết Tập hợp các bội của 3;9;15;20;25
b) tìm tập hợp các ước của 36;50;100
B2: tìm x biết
a) x là bội của 15 và x< 100
b) x chia hết cho 3 và 12< x<72
c) x là ước của 72 và x>8
Bài 1:
a) Viết tập hợp các bội của 3 mà nhỏ hơn 28.
b) Viết tập hợp các bội của 5 mà nhỏ hơn 53.
c) Viết tập hợp các bội của 7 mà nhỏ hơn 68.
d) Viết tập hợp các bội của 9 mà nhỏ hơn 75.
e) Viết tập hợp các bội của 8 mà nhỏ hơn 70.
cho các số: 34,124,137,128,315,483,73
a,viết tập hợp các số chia hết cho 2
b,viết tập hợp các bội của 3
c,viết tập hợp các bội của 5
a) \(A=\left\{34;124;128\right\}\)
b) \(B=\left\{315;483\right\}\)
c) \(C=\left\{315\right\}\)
a. \(A=\left\{34;124;128\right\}\)
b. \(B=\left\{315;483;\right\}\)
c. \(C=\left\{315\right\}\)
a) \(x\in\left\{34;124;128\right\}\)
b) \(x\in\left\{315\right\}\)
c) \(x\in\left\{315\right\}\)
Viết tập hợp A các bội của 2 và nhỏ hơn 20. Viết tập hợp B các bội của 3 và nhỏ hơn 20.
Viết tập hợp C các bội chung của 2 và 3 nhỏ hơn 20
\(A=\left\{0;2;4;6;8;10:12;14;16;18\right\}\)
\(B=\left\{0;3;6;9;12;15;18\right\}\)
\(C=\left\{0;6;12;18\right\}\)
Viết tập hợp A các bội của 2 và nhỏ hơn 20
2;4;6;8;10;12;14;16;18;0
Viết tập hợp B các bội của 3 và nhỏ hơn 20.
0;3;6;9;12;15;18
Viết tập hợp C các bội chung của 2 và 3 nhỏ hơn 20
0;6;12;18
Viết các tập hợp bội của các số sau:
a, Viết các tập hợp A bội của 2 nhỏ hơn 40.
b, Viết các tập hợp B bội của 5 nhỏ hơn 100.
c, Viết giao của 2 tập hợp A và B.
d, Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa tập hợp giao với mỗi tập A và B
a, A = {0;2;4;6;8;10;12;14;16;18;20;22;24;26;28;30;32;34;36;38}
b, B = {0;5;10;15;20;25;30;35}
c, A ∩ B = {0;10;20;30}
d, (A ∩ B) ⊂ A; (A ∩ B) ⊂ B
Viết các tập hợp bội của các số sau:
a) Viết các tập hợp A bội của 2 nhỏ hơn 40.
b) Viết các tập hợp B bội của 5 nhỏ hơn 100.
c) Viết giao của 2 tập hợp A và B.
d) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa tập hợp giao với mỗi tập A và B
a) Viết tập hợp M các x là bội của 3 và thỏa mãn : 90 ≤ x ≤ 100
b) viết tập hợp N các số x là bội của 5 và thỏa mãn: 90 ≤ x ≤ 100
c) Viết tập hợp M \(\cap\) N
a) \(M=\left\{90;93;96;99\right\}\)
b) \(N=\left\{90;95;100\right\}\)
c) \(90\)
a: M={90;93;96;99}
b: N={90;95;100}
c: 90
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6.
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9.
Gọi M là giao của hai tập hợp A và B.
Hãy viết các phần tử của tập hợp M.
– Nhân 6 lần lượt với 0; 1; 2; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; … ta được bội của 6 là 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48 ; …
Tập hợp bội của 6 nhỏ hơn 40 là A = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36}.
– Tương tự như trên : tập hợp bội của 9 nhỏ hơn 40 là : B = {0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36}.
– M = A ∩ B.
Các phần tử của tập hợp M là các phần tử chung của hai tập hợp A và B. Đó là: 0; 18; 36.
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6.
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9.
Gọi M là giao của hai tập hợp A và B.
Hãy viết các phần tử của tập hợp M.
– Nhân 6 lần lượt với 0; 1; 2; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; … ta được bội của 6 là 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48 ; …
Tập hợp bội của 6 nhỏ hơn 40 là A = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36}.
– Tương tự như trên : tập hợp bội của 9 nhỏ hơn 40 là : B = {0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36}.
– M = A ∩ B.
Các phần tử của tập hợp M là các phần tử chung của hai tập hợp A và B. Đó là: 0; 18; 36.