a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu):
b) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
a. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
a. 19 : 41 b. 201 : 307 c. 113: 71 d. 98 : 63 e. 108 : 3
b. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
12; 79 ; 219; 2010; 0 ; 1; 7981
Bài 3:
a: 1/11; 2/11; 3/11; 4/11; 5/11
b: 38/37; 40/37; 56/37; 39/37; 70/37
Bài 3:
a: 1/11; 2/11; 3/11; 4/11; 5/11
b: 38/37; 40/37; 56/37; 39/37; 70/37
1a. \(\dfrac{19}{41};\dfrac{201}{307};\dfrac{113}{71};\dfrac{14}{9};\dfrac{36}{1}\)
1b. \(\dfrac{12}{1};\dfrac{79}{1};\dfrac{219}{1};\dfrac{2010}{1};\dfrac{0}{1};\dfrac{1}{1};\dfrac{7981}{1}\)
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu):
a) $6:7 = \frac{6}{7}$ ; $7:9 = \frac{7}{9}$
$5:4 = \frac{5}{4}$ ; $11:4 = \frac{{11}}{4}$
b) $9:3 = \frac{9}{3} = 3$
$12:6 = \frac{{12}}{6} = 2$
$24:8 = \frac{{24}}{8} = 3$
a) Viết mỗi phân số sau dưới dạng thương của hai số tự nhiên (theo mẫu):
b) Trong mỗi nhóm các phân số cho dưới đây, phân số nào bằng 1?
a) $\frac{1}{2}$ = 1 : 2 ; $\frac{3}{4}$= 3 : 4
$\frac{3}{{10}} = 3:10$ ; $\frac{{11}}{6} = 11:6$
b) Hình 1: Phân số $\frac{3}{3}$ = 1
Hình 2: Phân số $\frac{5}{5}$ = 1
Hình 3: Phân số $\frac{8}{8}$ = 1
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu).
Mẫu: \(5:9=\dfrac{5}{9}\) |
13 : 17 21 : 11 40 : 51 72 : 25
b) Viết (theo mẫu)
Mẫu: \(18:9=\dfrac{18}{9}=2\) |
34 : 17 20 : 5 42 : 42 0 : 6
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu).
13 : 17 = \(\dfrac{13}{17}\)
21 : 11 = \(\dfrac{22}{11}\)
40 : 51 = \(\dfrac{40}{51}\)
72 : 25 = \(\dfrac{72}{25}\)
b) Viết (theo mẫu)
34 : 17 = \(\dfrac{34}{17}\) = 2
20 : 5 =\(\dfrac{20}{5}\) = 4
42 : 42 = \(\dfrac{42}{42}\) = 1
0 : 6 = \(\dfrac{0}{6}\) = 0
1. Viết thành phân số có mẫu số là 4: (theo mẫu)
Mẫu: 2= 8
_
4
a. 10= ........
_
4
b. 25=.......
_
4
2. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số = 1:
a. 11= b.276= c.158=
3. Viết 5 phân số =1:
Giúp em nhanh với ạ! Huhu
1.
a) 10=\(\dfrac{40}{4}\)
b) 25= \(\dfrac{100}{4}\)
2.
a) 11=\(\dfrac{11}{1}\)
b) 276=\(\dfrac{276}{1}\)
c) 158=\(\dfrac{158}{1}\)
3.
\(\dfrac{1}{1};\dfrac{2}{2};\dfrac{3}{3};\dfrac{4}{4};\dfrac{5}{5}\)
Viết kết quả của các phép chia sau bằng phân số.
a) 5: 7 11: 9 25: 15 112: 426
b) Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1:
12; 89; 2018; 478; 1998
hellooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooo mấy dứa dở
Bài 1 :
a) Viết các số sau dưới dạng phân số : -3; 4 ; 12
b) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là 3: 4; -5 ; 11
c) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là -3: -7; -16 ; 22
a, \(\frac{-3}{1}\), \(\frac{4}{1}\),\(\frac{12}{1}\)
b,\(\frac{12}{3}\). \(\frac{-15}{3}\), \(\frac{33}{3}\)
c, \(\frac{21}{-3}\),\(\frac{48}{-3}\), \(\frac{-66}{-3}\)
Cho các phân số sau : \(\dfrac{2}{5}\); \(\dfrac{15}{12}\); \(\dfrac{5}{-12}\);\(\dfrac{-3}{-4}\)
a) Viết các phân số trên dưới dạng tích của hai phân số có mẫu dương có một chữ số
b) Viết các phân số trên dưới dạng tích của hai phân số có mẫu âm có một chữ số
c) viết các phân số trên dưới dạng tích của hai phân số có mẫu dương
a) \(\dfrac{2}{5}=\dfrac{1}{5}\cdot\dfrac{2}{1}\)
\(\dfrac{15}{12}=\dfrac{5}{4}=\dfrac{5}{2}\cdot\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{5}{-12}=\dfrac{-5}{12}=\dfrac{-5}{3}\cdot\dfrac{1}{4}\)
\(\dfrac{-3}{-4}=\dfrac{3}{4}=\dfrac{3}{2}\cdot\dfrac{1}{2}\)