dựa vào số liệu bảng 31.19sgk t110):hãy tính độ dài mùa mưa,mùa khô của các địa điểm?nhiệt độ trunh bình của các địa điểm?Qua đó nêu nhận xét về nhiệt độ lượng mưa của nước ta?
Dựa vào bảng số liệu 31.1(sgk-trang 110):Hãy tính độ dài mùa mưa và mùa khô các địa điểm?Nhiệt độ trung bình năm các đạ điểm?Qua đó nêu nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa của nước ta? Ai đó giúp mình với ạ :< Mình cảm ơn trước ạ
Dựa vào bảng 2, em hãy nhận xét về nhiệt độ trung bình tháng; lượng mưa vào mùa mưa và mùa khô ở Pleiku.
Tham khảo:
- Mùa khô ở Pleiku kéo dài từ tháng 11 đến hết tháng 4 năm sau. Trong các tháng mùa khô:
+ Nhiệt độ dao động trong khoảng từ 19 - 24 độ C.
+ Lượng mưa thấp, dao động trong khoảng từ 3 - 97 mm.
- Mùa mưa ở Pleiku kéo dài từ tháng 5 đến hết tháng 10. Trong các tháng mùa mưa:
+ Nhiệt độ dao động trong khoảng từ 12 - 24 độ C.
+ Lượng mưa thấp, dao động trong khoảng từ 181 - 493 mm.
Nhiệt độ trung bình tháng năèm trong khoảng từ 19 đến 24 độ C
Lượng mưa vào mùa mưa là vượt trội so với mùa khô
Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất.
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (0C) | 14 | 20 | 27 | 32 | 38 | 40 | 39 | 31 | 25 | 20 | 16 | 12 |
Lượng mưa (mm) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 8 | 10 | 7 | 5 | 0 | 0 |
=> a) Tính biên độ nhiệt và nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A?
b) Cho biết địa điểm A thuộc kiểu khí hậu của môi trường nào? Trình bày đặc điểm kiểu khí hậu đó.
Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất.
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (0C) | 14 | 20 | 27 | 32 | 38 | 40 | 39 | 31 | 25 | 20 | 16 | 12 |
Lượng mưa (mm) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 8 | 10 | 7 | 5 | 0 | 0 |
a) Tính biên độ nhiệt và nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A?
b) Cho biết địa điểm A thuộc kiểu khí hậu của môi trường nào? Trình bày đặc điểm kiểu khí hậu đó.
GIÚP MÌNH VỚI HELP ME
Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất.
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (0C) | 14 | 20 | 27 | 32 | 38 | 40 | 39 | 31 | 25 | 20 | 16 | 12 |
Lượng mưa (mm) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 8 | 10 | 7 | 5 | 0 | 0 |
=> a) Tính biên độ nhiệt và nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A?
b) Cho biết địa điểm A thuộc kiểu khí hậu của môi trường nào? Trình bày đặc điểm kiểu khí hậu đó.
Nhanh Với ạ
a)biên độ nhiệt: 26 độ c
nhiệt độ trung bình năm: 26,1
dựa vào nội dung sgk và biểu đồ về nhiệt độ và lượng mưa của các địa điểm ở môi trường đới lạnh, hãy điền tiếp vào chỗ chấm trong bảng
nhiệt độ | lượng mưa | độ dài của mùa | đặc điểm chung |
trung bình năm... nhiệt độ lạnh nhất... nhiệt độ cao nhất... | .... | mùa đông.... mùa hạ... | .............................................. |
Nhiệt độ | luợng mưa | độ dài của mùa | đặc điểm chung |
TB năm <-10 độ C Nhiệt độ lạnh nhất:-50 độ C Nhiệt độ cao nhất: >10độ C | TB duới 500mm và chủ yếu ở dạng tuyết rơi | Mùa đông:9tháng Mùa hè:2 đến 3tháng | Khí hậu vô cùng khắc nghiệt, lạnh lẽo, mưa ít, chủ yếu duới dạng tuyết rơi. Mặt đất đóng băng quanh năm. |
Dựa vào các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của ba địa điểm, em cho biết:
- Mỗi địa điểm nằm trong kiểu khí hậu nào?
- Nêu đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của mỗi địa điểm đó
- Ba biểu đồ khí hậu thuộc các kiểu khí hậu sau đây:
+ U–lan Ba–to (Mông cổ): thuộc kiểu khí hậu ôn đới lục địa.
+ E Ri–át (A–rập Xê–út): thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới khô.
+ Y–an–gun (Mi–an–ma): thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
- Đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa mỗi địa điểm:
+ U–lan Ba–to: nhiệt độ trung bình năm khoảng 10oC, nhiều tháng dưới 0oC. Lượng mưa trung bình năm 220mm. Mưa tập trung vào các tháng 5, 6, 7, 8.
+ E Ru–át: nhiệt độ trung bình trên 20oC. Lượng mưa trung bình năm 82mm. Mưa tập trung và các tháng 1, 2, 3, nhưng rất ít.
+ Y–an-gun: nhiệt độ trung bình năm cao trên 25oC. Lượng mưa trung bình nằm trên 2750mm. Mưa nhiều từ tháng 5 đến tháng 10.
Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm (đơn vị: 0C)
(Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12 NXB Giáo dục Việt Nam, 2016)
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của nước ta?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm tăng dần từ bắc vào nam
B. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII càng vào nam càng lớn
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm chênh lệch ít hơn so với tháng I
Dựa vào bảng số liệu đã cho dễ nhận thấy nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm chênh lệch ít trong khi nhiệt độ trung bình tháng I giữa các địa điểm chênh lệch lớn (giữa Lạng Sơn và TP Hồ Chí Minh nhiệt độ trung bình tháng I chênh lệch tới 12,50C)
=> Chọn đáp án D
nêu phân bố và đặc điểm của kiểu khí hậu lục địa và kiểu khí hậu gió mùa ( thời tiết , gió, mưa , nhiệt độ ) ?nhận xét biểu đồ nhiệt độ lượng mưa của một điểm
giúp mình
Bạn tham khảo nha:
a. Các kiểu khí hậu gió mùa:
- Kiểu gió mùa nhiệt đới: Nam Á và Đông Nam Á
- Gió mùa cận nhiệt và ôn đới: Đông Á
Đặc điểm: Có 2 mùa rõ rệt:
+ Mùa đông: gió từ nội địa thổi ra, ko khí khô, lạnh, mưa ko đáng kể
+ Mùa hạ: gió từ đại dương thổi vào lục địa, thời tiết nóng ẩm, mưa nhiều
b. Các kiểu khí hậu lục địa:
- Phân bố: nội địa và Tây Nam Á
- Đặc điểm: + Mùa đông khô và lạnh
+ Mùa hạ khô và nóng
+ Lượng mưa trung bình năm ít: 200 - 500 mm, độ bốc hơi lớn, độ ẩm không khí thấp