Hãy lập bảng dữ liệu thu thập từ biểu đồ sau đây:
Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ 1.
Biểu đồ 1:
Tổng chi phí sinh hoạt một tháng của gia đình bạn A là:
4 000 000 + 2 500 000 + 1 500 000 + 2 000 000 = 10 000 000 (đồng)
Tỉ lệ phần trăm của các mục chi tiêu so với tổng chi phí sinh hoạt một tháng:
+ Ăn uống: \(\frac{{4000000}}{{10000000}}.100\% = 40\% \)
+ Giáo dục: \(\frac{{2500000}}{{10000000}}.100\% = 25\% \)
+ Điện nước: \(\frac{{1500000}}{{10000000}}.100\% = 15\% \)
+ Các khoản khác: \(\frac{{2000000}}{{10000000}}.100\% = 20\% \)
Ta được biểu đồ hoàn chỉnh là:
Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ 2
Biểu đồ 2:
Tổng số tiết học Toán lớp 7 là:
60 + 50 + 20 + 10 = 140 (tiết)
Tỉ lệ phần trăm của từng phần so với tổng số tiết học Toán 7:
+ Số và Đại số: \(\frac{{60}}{{140}}.100\% \approx 43\% \)
+ Hình học và đo lường: \(\frac{{50}}{{140}}.100\% \approx 36\% \)
+ Một số yếu tố Thống kê và Xác suất: \(\frac{{20}}{{140}}.100\% \approx 14\% \)
+ Hoạt động thực hành và trải nghiệm: \(\frac{{10}}{{140}}.100\% \approx 7\% \)
Ta được biểu đồ hoàn chỉnh là:
Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ 3.
Cùng với các bạn trong tổ thảo luận để tìm ra thêm ba tình huống có thể thu thập được dữ liệu. Hãy sắp xếp các dữ liệu đó vào các bảng và biểu diễn chúng bằng dạng biểu đồ thích hợp.
Từ bảng dữ liệu về doanh thu công nghiệp phần mềm giai đoạn 2016 — 2020 đã tạo ra trên phản mềm bảng tính ở Câu 2. phần Luyện tập, em hãy tạo biểu đồ đường thẳng, từ đó nhận xét xu hướng của dữ liệu.
2. Cho biểu đồ về doanh thu công nghiệp phần mềm giai đoạn 2016 - 2020 như Hình 7.9.
a) Từ biểu đồ, em có nhận xét gì về doanh thu công nghiệp phần mềm giai đoạn 2016 — 2020?
b) Em hãy tạo bảng dữ liệu rong phần mềm bảng tính từ biểu đồ trên.
c) Em hãy tạo biểu đồ cột từ bảng đồ liệu có được ở câu b.
a) Từ 2016 - 2020 doanh thu tăng từ 3.036 lên 5.439
b) Em hãy tạo bảng dữ liệu rong phần mềm bảng tính từ biểu đồ trên.
c) Em hãy tạo biểu đồ cột từ bảng đồ liệu có được ở câu b
Bảng dữ liệu sau cho biết số cá bắt được khi cất vó trong mỗi giờ từ 7 giờ đến 12 giờ của bạn Cát. Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này.
Cho biểu đồ về doanh thu công nghiệp phần mềm giai đoạn 2016 - 2020 như Hình 7.9.
a) Từ biểu đồ, em có nhận xét gì về doanh thu công nghiệp phần mềm giai đoạn 2016 — 2020?
b) Em hãy tạo bảng dữ liệu rong phần mềm bảng tính từ biểu đồ trên.
c) Em hãy tạo biểu đồ cột từ bảng đồ liệu có được ở câu b.
a) Doanh thu công nghiệp phần mềm giai đoạn 2016-2020 tăng dần sau mỗi năm.
b) Bảng dữ liệu từ biểu đồ trên là:
c) Tạo biểu đồ cột từ bảng dữ liệu ở câu b:
Biểu đồ trên tạo từ bảng dữ liệu trên với các ô theo năm định dạng kiểu số.
Biểu đồ trên tạo từ bảng dữ liệu trên với các ô theo năm định dạng kiểu văn bản.
Tỉ lệ loại gạo xuất khẩu ở VN năm 2020 được cho trong bảng dữ liệu sau. Hãy biểu diễn thông tin từ bảng dữ liệu đã cho vào biểu đồ hình quạt tròn.
Loại gạo | Tỉ lệ phần trăm |
Gạo Japonica thơm, đặc sản | 30% |
Gạo trắng cấp thấp, trung bình | 20% |
Gạo có giá trị gia tăng khác | 5% |
Gạo nếp | 20% |
Gạo trắng cấp cao | 25% |
Em hãy thu thập số liệu về dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020. Có thể thu thập từ sách, báo hoặc truy cập Internet và thu thập số liệu từ:
Website của Tổng cục thống kê
Website
- Lập bảng thống kê cho dãy số liệu thu thập được
- Hình vẽ dưới đây cho biết cấu trúc dân số Việt Nam năm 2020
Thu thập số liệu từ website của Tổng cục thống kê, em được:
+) Bảng thống kê dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020
Năm | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 |
Số dân (triệu người) | 87,8604 | 88,8093 | 89,7595 | 90,7289 | 91,7133 | 92,6951 | 93,6716 | 94,6660 | 96,4840 | 97,5827 |
+) Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo giới tính:
Nam | 49,8% |
Nữ | 50,2% |
+) Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo nơi sinh sống:
Thành thị | 36,8% |
Nông thôn | 63,2% |