phân tích thành nhân tử:
2a^3+16
8x3+27y3+36x2y+54xy2
x4-2x3-x2+2x+1
phân tích đa thức sau thành nhân tử
e) x4 - 2x3 + x2 f) 27y3 - x3
e, x4 - 2x3 + x2
= x2( x2 - 2x + 1)
= x2 (x - 1)2
e: \(x^4-2x^3+x^2\)
\(=x^2\cdot x^2-x^2\cdot2x+x^2\cdot1\)
\(=x^2\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=x^2\left(x-1\right)^2\)
f: \(27y^3-x^3\)
\(=\left(3y\right)^3-x^3\)
\(=\left(3y-x\right)\left(9y^2+3xy+x^2\right)\)
\(e)x^4-2x^4+x^2 =x^2.x^2-2x.x^2+x^2+1 =(x^2)(x^2-2x+1) =x^2(x-1)^2 \)
\(f)27y^3-x^3 =(3y)^3-x^3 =(3y-3)(9y^2+3xy+x^2)\)
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 8: Phân tích đa thức 27x3 – thành nhân tử ta được:
A.(3x+)(9x2-x+
)
B.(3x–)(9x2+x+
)
C.(27x–)(9x2+x+
)
D.(27x+)(9x2+x+
)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Mấy câu còn lại bị lỗi r nhé
Giúp mình với mình đang cần rất gấp
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng PP dùng HĐT
(x + 2)2 - (3x - 1)2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng PP nhóm hạng tử
a) x4 - 2x3 + x2 - 2x
b)
c)
d)
e)
f)
Mình rất rất cảm ơn.
1/(x+2)2 -(3x-1)2=(x+2+3x-1)(x+2-3x+1)=4x(-2x+3)=-8x2+12x
2/(x4+x2)(-2x3-2x)=x2(x2+1)-2x(x2+1)=(x2+1)(x2-2x)
x4+2x3+x2-y2
x3+x2-2x-8
phân tích đa thức thành nhân tử
a/ $=x^2(x^2+2x+1)-y^2\\=[x(x+1)]^2-y^2\\=[x(x+1)-y][x(x+1)+y]\\=(x^2+x-y)(x^2+x+y)$
b/ $=(x^3-8)+(x^2-2x)\\=(x-2)(x^2+2x+4)+x(x-2)\\=(x-2)(x^2+2x+5)$
\(x^4+2x^3+x^2-y^2=x^2\left(x+1\right)^2-y^2\\ =\left[x\left(x+1\right)-y\right]\left[x\left(x+1\right)+y\right]\\ =\left(x^2+x-y\right)\left(x^2+x+y\right)\\ x^3+x^2-2x-8=x^3-2x^2+3x^2-6x+4x-8\\ =\left(x-2\right)\left(x^2+3x-4\right)\)
1. Phân tích thành nhân tử
A) x4 + 2x3 + x2
B) x3 - x + 3x2y + 3xy2 + y3 - y
C) 5x2 - 10xy +5y2 - 20z2
2. Phân tích thành nhân tử
A) x2 + 5x -6
B) 5x2 + 5xy - x - y
C) 7x - 6x2 - 2
3.Phân tích thành nhân tử
A) x2 + 4 + 3
B) 2x2 + 3x -5
C) 16x - 5x2 - 3
4. Tìm x, bt
A) 5x ( x - 1 ) = x -1
B) 2( x + 5 ) -x2 - 5x = 0
Bài 2:
a: \(x^2+5x-6=\left(x+6\right)\left(x-1\right)\)
b: \(5x^2+5xy-x-y\)
\(=5x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(5x-1\right)\)
c:\(-6x^2+7x-2\)
\(=-6x^2+3x+4x-2\)
\(=-3x\left(2x-1\right)+2\left(2x-1\right)\)
\(=\left(2x-1\right)\left(-3x+2\right)\)
1.
a) \(=x^2\left(x^2+2x+1\right)=x^2\left(x+1\right)^2\)
b) \(=\left(x+y\right)^3-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left[\left(x+y\right)^2-1\right]\)
\(=\left(x+y\right)\left(x+y-1\right)\left(x+y+1\right)\)
c) \(=5\left[\left(x^2-2xy+y^2\right)-4z^2\right]=5\left[\left(x-y\right)^2-4z^2\right]\)
\(=5\left(x-y-2z\right)\left(x-y+2z\right)\)
2.
a) \(=x\left(x+2\right)+3\left(x+2\right)=\left(x+2\right)\left(x+3\right)\)
b) \(=5x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(5x-1\right)\)
c) \(=-\left[3x\left(2x-1\right)-2\left(2x-1\right)\right]=-\left(2x-1\right)\left(3x-2\right)\)
3.
b) \(=2x\left(x-1\right)+5\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(2x+5\right)\)
c) \(=-\left[5x\left(x-3\right)-1\left(x-3\right)\right]=-\left(x-3\right)\left(5x-1\right)\)
4.
a) \(\Rightarrow\left(x-1\right)\left(5x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\dfrac{1}{5}\end{matrix}\right.\)
b) \(\Rightarrow2\left(x+5\right)-x\left(x+5\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x+5\right)\left(2-x\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-5\\x=2\end{matrix}\right.\)
phân tích đa thức sau thành nhân tử
27y3 - x3
\(27y^3-x^3\\=(3y)^3-x^3\\=(3y-x)[(3y)^2+3y\cdot x+x^2]\\=(3y-x)(9y^2+3xy+x^2)\)
PHÂN TÍCH CÁC ĐA THỨC SAU THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM NHIỀU HẠNG TỬ :
a) x2 -2x -4y2-4y
b) x4 + 2x3 - 4x -4
c) x3 + 2x2y -x -2y
d) 3x2 -3y2 -2(x-y)2
e) x3 -4x2 -9x +36
f) x2 -y2 -2x -2y
a: Ta có: \(x^2-4y^2-2x-4y\)
\(=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)-2\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x-2y-2\right)\)
c: Ta có: \(x^3+2x^2y-x-2y\)
\(=x^2\left(x+2y\right)-\left(x+2y\right)\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
d: Ta có: \(3x^2-3y^2-2\cdot\left(x-y\right)^2\)
\(=3\left(x-y\right)\left(x+y\right)-2\cdot\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(x-y\right)\left(3x+3y-2x+2y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+5y\right)\)
e: Ta có: \(x^3-4x^2-9x+36\)
\(=x^2\left(x-4\right)-9\left(x-4\right)\)
\(=\left(x-4\right)\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
f: Ta có: \(x^2-y^2-2x-2y\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-2\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y-2\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
x4-2x3+2x-1
x⁴ - 2x³ + 2x - 1
= (x⁴ - 1) - (2x³ - 2x)
= (x² - 1)(x² + 1) - 2x(x² - 1)
= (x² - 1)(x² + 1 - 2x)
= (x - 1)(x + 1)(x² - 2x + 1)
= (x - 1)(x + 1)(x - 1)²
= (x - 1)³(x + 1)
phân tích đa thức thành nhân tử
-2x3+x2+12
8x4+81
\(-2x^3+x^2+12\)
\(=-2x^3+4x^2-3x^2+6x-6x+12\)
\(=-2x^2\left(x-2\right)-3x\left(x-2\right)-6\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(-2x^2-3x-6\right)\)
\(8x^4+81\)
\(=8x^4+2\cdot2\sqrt{2}\cdot x^2\cdot9+81-36\sqrt{2}\cdot x^2\)
\(=\left(2\sqrt{2}x^2+9\right)^2-\left(6\sqrt[4]{2}\cdot x\right)^2\)
\(=\left(2\sqrt{2}\cdot x^2-6\sqrt[4]{2}\cdot x+9\right)\left(2\sqrt{2}\cdot x^2+6\sqrt[4]{2}\cdot x+9\right)\)
Câu 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a. 2x(3x + 2) - 3x(2x + 3)
b. (x + 2)3 + (x - 3)2 - x2(x + 5)
c. (3x3 - 4x2 + 6x) : 3x
Câu 2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 - 12x2 + 18x
Câu 3
Tìm x, biết: 3x(x - 5) - x2 + 25 = 0
Câu 4 Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng:
a. Tứ giắc AECK là hình bình hành.
b. Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
c. DN = NI = IB
d. AE = 3KI
Câu 5 Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = x2 + 5y2 + 4xy + 6x + 16y + 32
Câu 1:
a) 2x(3x+2) - 3x(2x+3) = 6x^2+4x - 6x^2-9x = -5x
b) \(\left(x+2\right)^3+\left(x-3\right)^2-x^2\left(x+5\right)\)
\(=x^3+6x^2+12x+8+x^2-6x+9-x^3-5x^2\)
\(=2x^2+6x+17\)
c) \(\left(3x^3-4x^2+6x\right)\div\left(3x\right)=x^2-\dfrac{4}{3}x+2\)
Câu 2:
\(2x^3-12x^2+18x=2x\left(x^2-6x+9\right)=2x\left(x^2-2.x.3+3^2\right)=2x\left(x-3\right)^2\)