Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, chiều cao AH=3cm và cạnh đáy BC=10cm. Hãy tính độ dài các cạnh bên AB, AC.
cho tam giác abc vuông tại a có các cạnh ab=6cm ac=8cm bc=10cm
a) tính diện tích tam giác abc
b) tính độ dài đường cao ah hạ từ đỉnh a xuống đáy bc
c) trên cạnh ab lấy điểm m sao cho ma=2mb. trên cạnh bc lấy điểm n sao cho nb=nc. kéo dài mn và ac cắt nhau tại p. tính độ dài đoạn cp
Cho tam giác vuông ABC (vuông ở A), biết AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm. Tính độ dài chiều cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh đáy BC.
Trả lời: Độ dài chiều cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh đáy BC là ...... cm
Cho tam giác vuông ABC (vuông ở A), biết AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm. Tính độ dài chiều cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh đáy BC.
Trả lời: Độ dài chiều cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh đáy BC là cm
Chiều cao từ A xuống cạnh đáy BC là 4,8 cm
Cho tam giác vuông ABC (vuông ở A), biết AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm. Tính độ dài chiều cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh đáy BC.
Trả lời: Độ dài chiều cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh đáy BC là cm
ban lam chuan ko dung thi minh k cho
Cho tam giác vuông ABC (vuông ở A), biết AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm. Tính độ dài chiều cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh đáy BC.
Trả lời: Độ dài chiều cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh đáy BC là cm
Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại B, kẻ CH vuông góc AB. Biết AH= 1cm, BH= 4cm. Tính độ dài AC.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Cạnh AB= 5cm đường cao AH, BH= 3cm, CH= 8cm. Tính AC.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có \(\frac{AB}{BC}=\frac{3}{5}\)và AC= 16cm. Tính độ dài các cạnh AB=BC.
Bài 1: (bạn tự vẽ hình vì hình cũng dễ)
Ta có: AB = AH + BH = 1 + 4 = 5 (cm)
Vì tam giác ABC cân tại B => BA = BC => BC = 5 (cm)
Xét tam giác BCH vuông tại H có:
\(HB^2+CH^2=BC^2\left(pytago\right)\)
\(4^2+CH^2=5^2\)
\(16+CH^2=25\)
\(\Rightarrow CH^2=25-16=9\)
\(\Rightarrow CH=\sqrt{9}=3\left(cm\right)\)
Tới đây xét tiếp pytago với tam giác ACH là ra AC nhé
Bài 2: Sử dụng pytago với tam giác ABH => AH
Sử dụng pytago với ACH => AC
Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A. Biết độ dài cạnh đáy BC, đường cao AH và cạnh bên AB theo thứ tự lập thành cấp số nhân công bội q. Gía trị của q 2 bằng
A. 2 + 2 2
B. 2 − 2 2
C. 2 + 1 2
D. 2 − 1 2
Câu 1:Tính độ dài cạnh AB của tam giác ABC vuông tại A có hai đường trung tuyến AM và BN lần lượt bằng 6 cm và 9 cm.
Câu 2: Cho hình thang cân ABCD, đáy lớn CD=10 cm, đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo vuông góc với cạnh bên. Tính độ dài đường cao của hình thang cân đó.
Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao ứng với cạnh đáy có độ dài 15,6 cm, đường cao ứng với cạnh bên dài 12 cm. Tính độ dài cạnh đáy BC.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB<AC; gọi I là giao điểm các đường phân giác, M là trung điểm BC . Cho biết góc BIM bằng 90°. Tính BC:AC:AB.
Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC
=> AM=\(\frac{1}{2}\)BC mà AM=6 cm=> BC=12cm.
Tam giác ANB vuông tại A có AN2+AB2=BN2 (Theo Pytago) mà BN=9cm (gt)
=>AN2+AB2=81 Lại có AN=\(\frac{1}{2}\)AC =>\(\frac{1}{2}\)AC2+AB2=81 (1)
Tam giác ABC vuông tại A có: AC2+AB2=BC2 => BC2 - AB2 = AC2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra \(\frac{1}{4}\)* (BC2 - AB2)+AB2=81 mà BC=12(cmt)
=> 36 - \(\frac{1}{4}\)AB2+AB2=81
=> 36+\(\frac{3}{4}\)AB2=81
=> AB2=60=>AB=\(\sqrt{60}\)
C2
Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 1
C4
Câu hỏi của Thiên An - Toán lớp 9 - Học toán với OnlineMath
Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. Biết độ dài ba cạnh là: AB=6cm, AC=8cm và BC=10cm. Tính chiều cao tương ứng với cạnh đáy BC
Gọi AH là cc tương ứng với BC
Áp dụng HTL: \(AH=\dfrac{AB\cdot AC}{BC}=4,8\left(cm\right)\)
Câu 5: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 3cm; 3cm; 6cm
B. 1cm; 2cm; 3cm
C. 6cm; 8cm; 9cm
D.10cm; 6cm; 7cm
Câu 6: Tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = AC = 10cm; BC = 12cm. Độ dài đường cao AH là:
A. 7cm
B. 8cm
C. 6cm
D. 10cm
Câu 7: Cho tam giác DEF có DE = 1cm; DF = 7cm. Biết độ dài cạnh EF là một số nguyên. Vậy EF có độ dài là:
A. 7cm
B. 6cm
C. 8cm
D. 9cm
Câu 8: △DCE có đường cao DM và CN cắt nhau tại H. Khi đó:
A. EH ⊥ CN
B. EH⊥ DM
C. EH ⊥ DE
D. EH ⊥ DC
Câu 5: C,D
Câu 6; B
Câu 7: A
Câu 8:B