Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 23:17

1. “I disagree with you.” – shaking your head

(“Tôi không đồng ý với bạn.” – lắc đầu)

2. “I agree with you.” – nodding your head

(“Tôi đồng ý với bạn.” – gật đầu)

3. “I'm happy to see you.” – shaking hands, smiling 

(“Tôi rất vui khi gặp bạn.” – bắt tay, mỉm cười)

4. “That's so funny!” – laughing

(“Thật là buồn cười!” – cười)

5. “Nice to meet you.” – shaking hands, smiling

(“Rất vui được gặp bạn.” – bắt tay, mỉm cười)

6. “Goodbye.” – waving, kissing 

(“Tạm biệt” – vẫy tay, hôn)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 23:18

1 - a

2 - d

3 - b

4 - e

5 - c

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 22:01

- The photo shows an adventure and safari vacation.

(Bức ảnh cho thấy một kỳ nghỉ theo kiểu phiêu lưu khám phá động vật hoang dã.)

- I like a beach vacation. Because I love swimming and surfing.

(Tôi thích một kỳ nghỉ ở bãi biển. Bởi vì tôi thích bơi lội và lướt sóng.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 10:13

1: conservation

2: organize

3: provide

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:46

A: Excuse me. Are we near the market here?

(Xin lỗi. Chúng ta có gần chợ ở đây không?)

B: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here on Nguyen Du Street.

(Ừm... bạn có bản đồ chưa? Ừm, nhìn này, chúng ta đang ở trên đường Nguyễn Du.)

A: Oh, OK. How far is it from here?

(Ồ, được rồi. Từ đây đến đó bao xa?)

B: It's about ten minutes on foot.

(Khoảng mười phút đi bộ.)

A: That's great. Thanks for your help.

(Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.)

B: You're welcome.

(Không có chi.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:53

1.a/e

2. c

3. b

 
Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 9 2023 lúc 11:01

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:45

1. Make sure that you get a receipt for everything you buy. You will need it if you want to return the goods. 

(Đảm bảo rằng bạn nhận được biên lai cho mọi thứ bạn mua. Bạn sẽ cần nó nếu bạn muốn trả lại hàng hóa.)

2. Her friends found out that she was an unreliable person. They don't trust what she says anymore.

(Bạn bè của cô ấy phát hiện ra rằng cô ấy là một người không đáng tin cậy. Họ không tin những gì cô ấy nói nữa.)

3. “Share your toys with Jane, please, Julia. Don't be selfish!” said Mom.

(“Hãy chia sẻ đồ chơi của con với Jane, Julia. Đừng ích kỷ! ” mẹ nói.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
9 tháng 2 2023 lúc 21:12

food poisoning

stole

delayed

fire alarm

Bình luận (0)