Look at photos A - F. Use the adjectives in exercise 1 to describe the objects.
automatic digital ecological electronic hi-tech home-made multi-functional natural recycled second-hand smart solar useful waterproof |
Listen again and complete the sentences with the correct adjectives in exercise 1.
automatic digital ecological electronic hi-tech home-made multi-functional natural recycled second-hand smart solar useful waterproof |
1. Murray talks about special shoes that can help children and are _______ at the same time.
2. A lot of children have problems because they wear __________ shoes which are not the right size for their feet.
3. Murray says that the shoes are very simple and not __________ at all.
4. The shoes are practical and useful, but they aren't ____________.
5. The next story will be about clothes made from __________ and natural materials.
1. ecological
2. second-hand
3. hi-tech
4. waterproof
5. recycled
1. ecological
2. second-hand
3. hi-tech
4. waterproof
5. recycled
Listen to the adjectives in the box then under the stressed syllable in each word.
automatic digital ecological electronic hi-tech home-made multi-functional natural recycled second-hand smart solar useful waterproof |
auto'matic
'digital
eco'logical
elec'tronic
hi-'tech
home-'made
multi-'functional
'natural
re'cycled
second-'hand
'smart
'solar
'useful
'waterproof
automatic, digital, ecological, electronic, hi-tech, home-made, multi-functional, natural, recycled, second-hand, smart, solar, useful, waterproof
#âm tiết được nhấn mạnh trong mỗi từ bằng cách chữ nghiêng.
Look at film photos A-F. Choose the correct words in exercise 1 to describe each film.
A. Science fiction
B. Horror
C. Romance
D. Comedy
E. Musical
F. Action
Work in pairs. Use the words in exercise 1 to describe the clothes of people in photos A-C. Where are they?
Picture A: They were wearing red scarfs, black shirts and baggy shorts.
Picture B: The girls were wearing patterned blouses, knee - length skirts and socks. The boy was wearing a black jacket and trousers.
Picture C: She was wearing an indigo jacket, a pink T-shirt and blue jeans.
- In Sapa
Which words in exercise 3 can you use to describe the photos A-E?
Picture A: monument, boulevard
(Hình A: tượng đài, đại lộ)
Picture B: boulevard, tuk-tuk
(Hình B: đại lộ, xe tuk-tuk)
Picture C: mosque, lake,
(Hình C: nhà thờ Hồi giáo, hồ nước,)
Picture D: street vendor, pedicab, air pollution, taxi
(Hình D: gánh hàng rong, xích lô, ô nhiễm không khí, taxi)
Picture E: commuter, bus stop, traffic jams
(Hình E: người đi làm, trạm xe buýt, kẹt xe)
SPEAKING Work in pairs. Agree on which are the three most important or useful qualities when you are in the following situations. Use the adjectives and nouns from exercise 2, and the phrases from the Look out! box and exercise 6 to help you.
1 At a party
2 In a job interview
3 On a field trip
4 In lessons
A: We think that sociability and ... are useful qualities to have when you're at a party.
B: It's best not to be... when you are...
Bài tham khảo
- At a party:
A: We think that sociability and cheerfulness, sense of humour are useful qualities to have when you're at a party.
B: It's best not to be shy when you are at a party.
- In a job interview:
A: We think that self-confidence, punctuality, and good communication skills are important qualities to have in a job interview.
B: It's best not to lack self-confidence or be late for a job interview.
- On a field trip:
A: We think that flexibility, thoughtfulness, and a good sense of humour are useful qualities to have on a field trip.
B: It's best not to be stubborn or lack energy on a field trip.
- In lessons:
A: We think that being attentive, having good organisational skills, and being creative are important qualities to have in lessons.
B: It's best not to lack common sense or be too pessimistic in lessons.
Tạm dịch
- Tại một bữa tiệc:
A: Chúng tôi nghĩ rằng sự hòa đồng và vui vẻ, khiếu hài hước là những phẩm chất hữu ích cần có khi bạn tham gia một bữa tiệc.
B: Tốt nhất là đừng ngại ngùng khi bạn dự tiệc.
- Khi phỏng vấn xin việc:
A: Chúng tôi nghĩ rằng sự tự tin, đúng giờ và kỹ năng giao tiếp tốt là những phẩm chất quan trọng cần có trong một cuộc phỏng vấn việc làm.
B: Tốt nhất là đừng thiếu tự tin hoặc đến trễ trong buổi phỏng vấn xin việc.
- Trên một chuyến đi thực địa:
A: Chúng tôi nghĩ rằng sự linh hoạt, chu đáo và khiếu hài hước là những phẩm chất hữu ích cần có trong một chuyến đi thực địa.
B: Tốt nhất là không nên bướng bỉnh hoặc thiếu năng lượng trong một chuyến đi thực địa.
- Trong bài học:
A: Chúng tôi nghĩ rằng chú ý, có kỹ năng tổ chức tốt và sáng tạo là những phẩm chất quan trọng cần có trong các tiết học.
B: Tốt nhất là không nên thiếu ý thức chung hoặc quá bi quan trong tiết học.
Read paragraph A of the text. Which of the ideas in exercise 3 are mentioned in the reading?
A. Home (2009) is a 90-minute documentary about human threats to the Earth's ecological balance. It is made up of aerial shots of various places across the globe. Aiming to raise people's awareness of the alarming environmental destruction, this French movie shows human huge impacts on the Earth and the consequences of climate change. Viewers of the documentary particularly enjoy the footage of human origins, the Earth's water cycle, population growth, the melting Arctic ice cap and the coral reef.
B. The film was completed in eighteen months and the film crew did their filming of 488-hour raw footage by flying in a helicopter over various regions in more than fifty countries. At a press conference in Paris on March 9, 2009, its director, Yann Arthus-Bertrand, announced that its released versions would include theatre, television, DVD and the internet. About two months later, the film's worldwide release date was confirmed to be June 5.2009. Despite its availability in various forms, Home (2009) had its world festival premiere at the Dawn Breakers International Film Festival in 2012.
C. Home (2009) is available for free access in 14 languages. Director Yann Arthus-Bertrand has insisted that the film has no copyright. He has also stressed the educational benefits of the film over its financial gains. With this aim in mind, the film producer made the film available to as many people as possible. The film can be downloaded to your smart TV or any kind of digital device, with the proceeds all going to the GoodPlanet Foundation.
The ideas in exercise 3 are mentioned in the reading: population growth and ice melting.
(Các ý trong bài tập 3 được đề cập trong bài đọc: gia tăng dân số và băng tan.)
VOCABULARY Read the Look out! box. What personal qualities do you need for the jobs in the photos in exercise 1, in your opinion? Use words from exercise 2 and the phrases in the Look out! box.
A: A disability support worker needs lots of patience / needs to be very patient.
B: It's important for a children's entertainer to have a good sense of humour.
LOOK OUT! Some personal qualities are best expressed using phrases. have a good sense of humour show lots of initiative have physical courage have lots of /no common sense be good at communicating have lots of energy have good organisational skills lack self-confidence |
A: A disability support worker needs to be compassionate, empathetic, and have good communication skills to be able to understand and support people with disabilities effectively.
B: A children's entertainer needs to be enthusiastic, energetic, and creative to engage and entertain children effectively. They also need to have good communication skills and be able to work well with children.
A: A helicopter paramedic needs to be brave and quick-thinking.
B: An instrument maker needs to be creative and have good attention to detail.
(A: Một nhân viên hỗ trợ người khuyết tật cần phải có tấm lòng nhân ái, đồng cảm và có kỹ năng giao tiếp tốt để có thể hiểu và hỗ trợ người khuyết tật một cách hiệu quả.
B: Một nghệ sĩ giải trí cho trẻ em cần phải nhiệt tình, năng động và sáng tạo để thu hút và giải trí cho trẻ em một cách hiệu quả. Họ cũng cần có kỹ năng giao tiếp tốt và có thể làm việc tốt với trẻ em.
A: Nhân viên cứu thương trực thăng cần dũng cảm và nhanh trí.
B: Một người sản xuất nhạc cụ cần phải sáng tạo và chú ý đến từng chi tiết.)
Imagine you are studying English at a language school in an English-speaking country.
Write an email about 100 words to a friend at home. Use the plan to help you.
Paragraph 1: Describe the place where you are studying and describe some of the other students.
Paragraph 2: Say which things are similar.
Paragraph 3: Say which things are different.
refer
paragraph 2
https://www.macmillandictionary.com/thesaurus-category/british/to-be-similar-to-or-the-same-as-something-or-someone