Viết số (1/27) mũ 5 dưới dạng lũy thừa cơ số 1/3
1: viết các số sau dưới dạng lũy thừa vs số mũ khác 1: 125; -125; 27 ; -27 2: viết số 25 dưới dạng lũy thừa tìm tất cả các cách viết
1=1^2 ;125=5^3 ;-125=-5^3; 27=27^1; -27= -27^1
2: 5^2 25^1
Viết các số \({\left( {\frac{1}{9}} \right)^5};{\left( {\frac{1}{{27}}} \right)^7}\) dưới dạng lũy thừa cơ số \(\frac{1}{3}\).
Ta có:
\(\begin{array}{l}{\left( {\frac{1}{9}} \right)^5} = {[{\left( {\frac{1}{3}} \right)^2}]^5} = {(\frac{1}{3})^{2.5}} = {(\frac{1}{3})^{10}};\\{\left( {\frac{1}{{27}}} \right)^7} = {[{(\frac{1}{3})^3}]^7} = {(\frac{1}{3})^{3.7}} = {(\frac{1}{3})^{21}}\end{array}\)
Viết số 729 dưới dạng một lũy thừa với 3 cơ số khác nhau và số mũ lớn hơn 1
viết dưới dạng lũy thừa của 1 số
a bằng 8 mũ 2.32 mũ 4
b bằng 27 mũ 3.9 mũ 4.243
A = 82 . 324 = 64 . 1048576 = 67108864 = 81922
\(A=8^2.32^4=\left(2^3\right)^2.\left(2^5\right)^4=2^6.2^{20}=2^{26}\)
\(B=27^3.9^4.243=\left(3^3\right)^3.\left(3^2\right)^4.3^5=3^9.3^8.3^5=3^{22}\)
viết số 729 dưới dạng 1 lũy thừa với 3 cơ số khác nhau va số mũ lớn hơn 1
729 = 272 = 93= 36
Viết các tích sau đây dưới dạng lũy thừa của 1 số :
a , A = 8 mũ 2 x 32 mũ 4
B = 27 mũ 3 .9 mũ 4 .243
a: \(A=8^2\cdot32^4=2^6\cdot2^{20}=2^{26}\)
b: \(B=27^3\cdot9^4\cdot243=3^9\cdot3^8\cdot3^5=3^{22}\)
Viết so ( 0,625 ) mũ 3 và số ( 0,125) mu 5 dưới dạng cơ lũy thừa của cơ số 0,5
viết các số sau đây dưới dạng lũy thừa vs số mũ khác 1
125; -125; 27; -27
Viết các số dưới đây dưới dạng lũy thừa
2.4.16.32.2 mũ 4
(4.2 mũ 5) : (2³. 1/16)
9.3³ . 1 phần 81 .27
2 mũ 2 .4.32/2 mũ 2 . 2 mũ 5
a) \(2.4.16.32.2^4=2.2^2.2^4.2^5.2^4=2^{16}\)
b) \(\left(4.2^5\right):\left(2^3.\frac{1}{16}\right)=\left(2^2.2^5\right):\left(2^3.\left(\frac{1}{2}\right)^4\right)=2^7:\frac{1}{2}=2^8\)
c) \(9.3^3.\frac{1}{81}.27=3^2.3^3.\left(\frac{1}{3}\right)^4.3^3=3^4\)
d)\(2^2.4.\frac{32}{2^2}.2^5=2^2.2^2.2^3.2^5=2^{12}\)