Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu
e) (3x-2)^2-(3x+2)+4x^2+36
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc lập phương của một tổng, một hiệu
1, x\(^2\)+2xy+y\(^2\)
2, 4x\(^2\)+12x+9
3, x\(^2\)+5x+\(\dfrac{25}{4}\)
4, 16x\(^2\)-8x+1
5, x\(^2\)+x+\(\dfrac{1}{4}\)
6, x\(^2\)-3x+\(\dfrac{9}{4}\)
7, x\(^3\)+3x\(^2\)+3x+1
8,(\(\dfrac{x}{4}\))\(^2\)+x+1
9, 27y\(^3\)-9y\(^2\)+y-\(\dfrac{1}{27}\)
10, 8x\(^3\)+12x\(^2\)y+6xy\(^2\)+y\(^3\)
1, \(x^2+2xy+y^2=\left(x+y\right)^2\)
2, \(4x^2+12x+9=\left(2x\right)^2+2\cdot3\cdot2x+3^2=\left(2x+3\right)^2\)
3, \(x^2+5x+\dfrac{25}{4}=x^2+2\cdot\dfrac{5}{2}\cdot x+\left(\dfrac{5}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{5}{2}\right)^2\)
4, \(16x^2-8x+1=\left(4x\right)^2-2\cdot4x\cdot1+1^2=\left(4x-1\right)^2\)
5, \(x^2+x+\dfrac{1}{4}=x^2+2\cdot\dfrac{1}{2}\cdot x+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
1: =(x+y)^2
2: =(2x+3)^2
3: =(x+5/2)^2
4: =(4x-1)^2
5: =(x+1/2)^2
6: =(x-3/2)^2
7: =(x+1)^3
8: =(1/2x+1)^2
9: =(3y-1/3)^3
10: =(2x+y)^3
6, \(x^2-3x+\dfrac{9}{4}=x^2-2\cdot\dfrac{3}{2}+\left(\dfrac{3}{2}\right)^2=\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2\)
7, \(x^3+3x^2+3x+1=x^3+3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2+1^3=\left(x+1\right)^3\)
8, \(\dfrac{x^2}{4}+x+1=\left(\dfrac{x}{2}\right)^2+2\cdot\dfrac{x}{2}\cdot1+1^2=\left(\dfrac{x}{2}+1\right)^2\)
9, \(27y^3-9y^2+y-\dfrac{1}{27}=\left(3y\right)^3-3\cdot\left(3y\right)^2\cdot\dfrac{1}{3}+3\cdot3y\cdot\left(\dfrac{1}{3}\right)^2-\left(\dfrac{1}{3}\right)^3=\left(3y-\dfrac{1}{3}\right)^3\)
10, \(8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3=\left(2x\right)^3+3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y+3\cdot2x\cdot y^2+y^3=\left(2x+y\right)^3\)
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) -x3 + 3x2 - 3x + 1
b) 8 - 12x + 6x2 - x3
a ) Ta có : -x3 + 3x2 - 3x + 1
= 1 - 3x + 3x2 - x3
= (1 - x)3
b) Ta có : 8 - 12x + 6x2 - x3
= 23 - 3.22.x + 3.2.x2 - x3
= (2 - x)3
a, -x3 + 3x2 - 3x + 1
= -x3 + 3.x2.1 - 3.x.12 + 13
= ( -x + 1 )3
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng (hiệu).
\(\dfrac{x^2}{4}\)-3x+9=
\(\dfrac{x^2}{4}-3x+9=\left(\dfrac{x}{2}-3\right)^2\)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu:
a) x2-6x+9 b) 4x2+4x+1
c) 4x2+12xy+9y2 d) 4x4-4x2+4
a)x2-6x+9
=x2-2.x.3+32
=(x-3)2
b)4x2+4x+1
=(2x)2+2.2x.1+12
=(2x+1)2
c)4x2+12xy+9y2
=(2x)2+2.2x.3y+(3y)2
=(2x+3y)2
d)4x4-4x2+4
=(2x2)2-2.2x2.2+22
=(2x2-2)2
Rút gọn đơn thức
x(3x-1)+(9x-5)(x-2)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a)4x²+12xy+9y²
b)y²+1-2y
Giúp mình với mình cần gấp ạ!
Học tốt <3
x(3x-1)+(9x-5)(x-2)=3x2-x+9x(x-2)-5(x-2)=3x2-x+9x2-18x-5x+10=12x2-22x+10
a)4x2+12xy+9y2= (2x)2+2.2x.3y+(3y)2=(2x+3y)2
b)y2+1-2y= y2-2.y.1+12=(y-1)2
Bài 1: Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) a2-6a+9 b) 1/4 x2+2xy2+4y4
Bài 2: Tìm x, biết:
a) (3x-5)(5-3x)+9(x+1)2=30
b) (x+4)2-(x+1)(x-1)=16
Bài 1:
a) \(a^2-6a+9=\left(a-3\right)^2\)
b) \(\dfrac{1}{4}x^2+2xy^2+4y^4=\left(\dfrac{1}{2}x+2y^2\right)^2\)
Bài 2:
a) \(\Leftrightarrow-9x^2+30x-25+9x^2+18x+9=30\)
\(\Leftrightarrow48x=46\Leftrightarrow x=\dfrac{23}{24}\)
b) \(\Leftrightarrow x^2+8x+16-x^2+1=16\)
\(\Leftrightarrow8x=-1\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{8}\)
B1: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu, hoặc hiệu 2 bình phương
a) 4x^4 - 4x^2 +1
b) 16x^2 - 8xy +y^2
c) 49y^2 - 14yz + z^2
d) 64x^2 - 16x + 1
e) 3x^2 - 2√3xy^2 + y^4
f) 5y^2 - 4√5y + 4
g) (√3x - y) (√3x +y)
h) (2√3x - 2y) (2√3x + 2y)
B2: Khai triển hằng đẳng thức sau
a) (2x + y)^3
b) (4x - y)^3
c) (25x + 2)^3
d) 1/2x + 3)^3
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
a,-x3+3x2-3x+1
b,
Giải:
a) \(-x^3+3x^2-3x+1\)
\(=-\left(x^3-3x^2+3x-1\right)\)
\(=-\left(x^3-3.x^2.1+3.x.1^2-1^3\right)\)
\(=-\left(x-1\right)^3\)
Vậy ...
Chúc bạn học tốt!
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) x2 - 8x + 16
b) 16x2 + y2 - 8xy
c) 49a2 + 4b2 + 28ab
d) (x + 3y)2 + 6x + 18y + 9
e) (3x - 2)2 - (3x + 2)2 + 4x2 + 36
a) Ta có: \(x^2-8x+16\)
\(=x^2-2\cdot x\cdot4+4^2\)
\(=\left(x-4\right)^2\)
b) Ta có: \(16x^2+y^2-8xy\)
\(=\left(4x\right)^2-2\cdot4x\cdot y+y^2\)
\(=\left(4x-y\right)^2\)
c) Ta có: \(49a^2+4b^2+28ab\)
\(=\left(7a\right)^2+2\cdot7a\cdot2b+\left(2b\right)^2\)
\(=\left(7a+2b\right)^2\)
e) Ta có: \(\left(3x-2\right)^2-\left(3x+2\right)^2+4x^2+36\)
\(=\left[\left(3x-2\right)-\left(3x+2\right)\right]\cdot\left[\left(3x-2\right)+\left(3x+2\right)\right]+4\left(x^2+9\right)\)
\(=\left(3x-2-3x-2\right)\left(3x-2+3x+2\right)+4\left(x^2+9\right)\)
\(=-4\cdot6x+4\left(x^2+9\right)\)
\(=4\left(-6x+x^2+9\right)\)
\(=4\left(x^2-6x+9\right)\)
\(=4\left(x-3\right)^2\)
\(=\left(2x-6\right)^2\)