Hãy cho biết trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết? Có thể thay đổi trình tự đọc bản vẽ chi tiết không?
TK
– Gồm 5 bước:
1. Khung tên.
2. Hình biểu diễn.
3. Kích thước.
4. Yêu cầu kĩ thuật.
5. Tổng hợp
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết: Gồm 5 bước:
1. Khung tên.
2. Hình biểu diễn.
3. Kích thước.
4. Yêu cầu kĩ thuật.
5. Tổng hợp
- Không thể thay đổi trình tự đọc bản vẽ chi tiết
* Chúc bạn học tốt
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết: Gồm 5 bước:
1. Khung tên.
2. Hình biểu diễn.
3. Kích thước.
4. Yêu cầu kĩ thuật.
5. Tổng hợp
- Không thể thay đổi trình tự đọc bản vẽ chi tiết
1.Thế nào là bản vẽ chi tiết?Bản vẽ chi tiết dùng làm gì?
2.Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
Bản vẽ chi tiết là một phương tiện thông tin dùng trong sản xuất và đời sống. Bản vẽ chi tiết có:
Hình biểu diễn gồm hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng) và hình chiếu cạnh.Hai hình chiếu ấy diễn tả hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể.
Kích thước có kích thước chung và kích thước riêng.
Yêu cầu kĩ thuật gồm chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.
Khung tên gồm tên gọi chi tiết máy, vật liệu, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kế.
Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy ,dùng trong lao động , chế tạo , lắp ráp ,thi công vận hành
:))
Bản vẽ chi tiết là một phương tiện thông tin dùng trong sản xuất và đời sống. Bản vẽ chi tiết có:
Hình biểu diễn gồm hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng) và hình chiếu cạnh.Hai hình chiếu ấy diễn tả hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể.
Kích thước có kích thước chung và kích thước riêng.
Yêu cầu kĩ thuật gồm chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.
Khung tên gồm tên gọi chi tiết máy, vật liệu, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kế.
Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy ,dùng trong lao động , chế tạo , lắp ráp ,thi công vận hành
1.Thế nào là bản vẽ chi tiết?Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
2.Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
Bản vẽ chi tiết là bản vẽ riêng từng chi tiết đi kèm với một bản vẽ tổng thể nào đó để giúp người đọc hình dung ra chi tiết đó để sửa chữa, lắp ráp hoặc chế tạo.
2 Như khái niệm ở trên, ta có thể biết được bản vẽ chi tiết giúp người đọc hình dung ra chi tiết đó để sửa chữa, lắp ráp hoặc chế tạo. Hay nói cách khác, bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy, chế tạo, lắp ráp, thi công, vận hành.
1. - Bản vẽ chi tiết là các bản vẽ của từng chi tiết hoặc cụm chi tiết đi kèm một bản vẽ tổng thể nào đó để giúp người đọc hình dung ra chi tiết đó để sữa chữ, lắp ráp hoặc chế tạo.
- Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy, dùng trong lao động, chế tạo, lắp ráp, thi công vận hành
Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết?
1. Khung tên 3. Kích thước 5. Tổng hợp
2. Hình biểu diễn 4. Yêu cầu kĩ thuật
Đọc bản vẽ chi tiết trục Hình 3.6 theo trình tự như các bước ở Bảng 3.1. Căn cứ vào kết quả đọc, hãy chọn chi tiết tương ứng được cho ở Hình 3.7.
Tham khảo
- Tên gọi: Trục
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: chiều dài 140 mm
- Kích thước bộ phận: Đường kính ngoài 36 mm; Đường kính trong 26 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Tôi cứng bề mặt
- Chi tiết tương ứng: a)
Phương pháp giải:
Dựa vào hình 3.6 và bảng 3.1 để xác định các nội dung đọc của bản vẽ chi tiết ở hình 3.6
Lời giải chi tiết:
- Tên gọi: Trục
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: chiều dài 140 mm
- Kích thước bộ phận: Đường kính ngoài 36 mm; Đường kính trong 26 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Tôi cứng bề mặt
- Chi tiết tương ứng: a)
Đọc bản vẽ chi tiết ở Hình 3.4 theo trình tự như các bước ở Bảng 3.1. Căn cứ vào kết quả đọc, hãy chọn chi tiết tương ứng được cho ở Hình 3.5.
Tham khảo
- Ke góc
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: 60 x 40 x 10
- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 20 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm
- Chi tiết tương ứng: b)
Phương pháp giải:
Dựa vào hình 3.4; 3.5 và bảng 3.1 để xác định chi tiết ở hình 3.5 cho phù hợp với hình 3.4
Lời giải chi tiết:
- Ke góc
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: 60 x 40 x 10
- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 20 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm
- Chi tiết tương ứng: b)
Trình tự đọc bản vẽ lắp khác trình tự đọc bản vẽ chi tiết ở chỗ có thêm bước:
A. Bảng kê
B. Phân tích chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Trình tự đọc bản vẽ lắp khác trình tự đọc bản vẽ chi tiết ở chỗ có thêm bước:
A. Bảng kê
B. Phân tích chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
1.Ống lót được dùng để :
A.Nối các chi tiết B. Dùng để lót các chi tiết
C. Ghép nối chi tiết hình trụ D. Dùng để lắp trục xe
2.Trình tự đọc bản vẽ lắp khác trình tự đọc bản vẽ chi tiết ở chỗ có thêm bước :
A. Bản kê B. Phân tích chi tiết
C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên