Viết sơ đồ phản ứng của các hợp chất carbonyl có công thức phân tử là C4H8O với LiAlH4.
Viết các công thức cấu tạo và gọi tên theo danh pháp thay thế của hợp chất carbonyl có công thức phân tử C4H8O.
Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế, tên thông thường (nếu có) các hợp chất carbonyl có cùng công thức C4H8O.
Các hợp chất carbonyl có cùng công thức C4H8O:
Viết công thức cấu tạo của các chất carbonyl có công thức phân tử là C3H6O. Trình bày tối thiểu hai phương pháp hoá học để phân biệt các chất đó. Lập sơ đồ (hoặc bảng), ghi rõ hiện tượng và viết các phương trình hoá học để giải thích.
- Công thức cấu tạo của các chất carbonyl có công thức phân tử là C3H6O:
+ CH3COCH3
+ CH3CH2CHO
- Cách nhận biết:
Chất | CH3COCH3 | CH3CH2CHO |
Hiện tượng khi nhận biết bằng thuốc thử Tollens | Không hiện tượng | Kết tủa bạc |
Hiện tượng khi nhận biết bằng Cu(OH)2/OH- | Không hiện tượng | Kết tủa đỏ gạch |
- Phương trình:
CH3CH2CH=O + 2(Ag(NH3)2)OH → CH3CH2COONH4 +2Ag↓ + 3NH3 + H2O
CH3CH2CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH CH3CH2COONa + Cu2O + 3H2O
Viết công thức cấu tạo các đồng phân của hợp chất carbonyl có công thức phân tử C4H8O.Chất nào là aldehyde, chất nào là ketone?
Tham khảo:
Đồng phân của hợp chất carbonyl có công thức phân tử C4H8O:
Công thức (1) và (2) là aldehyde. Công thức (3) là ketone.
Viết sơ đồ phản ứng tạo thành alcohol của các chất sau (dùng chất khử là LiAlH4 hoặc NaBH4):
a) C2H5CHO.
b) CH3COCH2CH3.
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4 H 11 N . Khi cho X tác dụng với H N O 2 thu được chất Y có công thức là C 4 H 10 O . Oxi hóa Y thu được chất hữu cơ Y1 có CTPT là C 4 H 8 O . Y1 không có phản ứng tráng bạc. Vậy tên gọi của X là
A. butan-1-amin.
B. butan-2-amin.
C. isobutyl-amin.
D. đietylamin.
X tác dụng H N O 2 thu được chất Y có công thức là C 4 H 10 O => X là amin no bậc 1 => Loại D
Y1 không có phản ứng tráng bạc => Y1 là xeton
=> Y là ancol bậc II
=> X là amin bậc I có nhóm N H 2 đính vào C bậc II => loại A và C
Vậy X là butan-2-amin: C H 3 − C H 2 − ( N H 2 ) − C H 2 − C H 3
Đáp án cần chọn là: B
Chất A có công thức phân tử C 6 H 8 O 4 . Cho sơ đồ phản ứng sau
Phát biểu nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên
A. C h ấ t E l à H O O C - C H ≡ C H - C O O H
B. C h ấ t B l à C H 3 O H
C. C h ấ t D l à C 3 H 6
D. C h ấ t A l à e s t e 2 c h ứ c
Cho sơ đồ phản ứng sau:
A là hợp chất hữa cơ mạch hở (chứa C, H và 2 nguyên tố oxi trong phân tử), có khối lượng phân tử bằng 86, A không phản ứng với Na. Công thức thu gọn của A là:
A. CH3-COO-CH=CH2
B. H-COO-CH=CH-CH3
C. CH2=CH-COO-CH3
D. CH3-CO-CO-CH3
Các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
Cho biết X là este có công thức phân tử C 10 H 10 O 4 ; X 1 , X 2 , X 3 , X 4 , X 5 , X 6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146
B. 118
C. 104
D. 132