Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → t o X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → t o poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO → t o , x t X5
(e) X4 + 2X5 H 2 S O 4 đ , t o ↔ X6 + 2H2O
Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146.
B. 104.
C. 118.
D. 132.
Hợp chất X có công thức phân tử là C6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 và phản ứng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1: 6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau:
(1) X có khả năng tham gia phản ứng thủy phân
(2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic
(3) X có chứa nhóm chức este
(4) X có phản ứng với Na
(5) X là hợp chất đa chức
(6) X có chứa liên kết ba đầu mạch
Số kết luận đúng về X là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 và phản ứng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau:
(1) X có chứa liên kết ba đầu mạch.
(2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic.
(3) X có chứa nhóm chức este.
(4) X có nhóm chức anđehit.
(5) X là hợp chất đa chức.
Số kết luận đúng về X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hợp chất X có công thức phân tử C9H16O4. Từ X thực hiện các phản ứng ( theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon- 6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X1 → X5 + 2H2O
Khối lượng phân tử của X5 là
Hợp chất X có công thức C 8 H 14 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
( a ) X + 2 NaOH → X 1 + X 2 + H 2 O ; ( b ) X + H 2 SO 4 → X 3 + Na 2 SO 4 ; ( c ) nX 3 + nX 4 → nilon - 6 , 6 + 2 nH 2 O ; ( d ) 2 X 2 + X 3 → X 5 + 2 H 2 O
Phân tử khối của X 5 là
A .216
B. 202
C. 174
D. 198
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C7H6O3, X chứa nhân thơm. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2, X tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân của X là:
A. 6.
B. 3.
C. 9.
D. 12.
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C7H6O3, X chứa nhân thơm. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2, X tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân của X là:
A. 6
B. 3
C. 9.
D. 12
Hợp chất X có công thức C 8 H 14 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
1 X + 2 N a O H → X 1 + X 2 + H 2 O 2 X 1 + H 2 S O 4 → X 3 + N a 2 S O 4
3 n X 3 + n X 4 → n i l o n − 6 , 6 + 2 n H 2 O 4 2 X 2 + X 3 → X 5 + 2 H 2 O
Phân tử khối của X 5 là
A. 198
B. 174.
C. 202.
D. 216
Từ hợp chất X (trong phân tử chứa các nguyên tố C, H, O) X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 ® Nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 ⇄ t ° , x t X5(C10H18O4) + 2H2O
Phân tử khối của X là
A. 202
B. 174
C. 198
D. 216