1/ căn a - 1 -1/ căn a)
C=(a căn a-1/a- căn a)+(căn a -1/căn a) (căn a+1/căn a-1 +căn a-1/căn a+1)
Ta có: \(C=\frac{a\sqrt{a}-1}{a-\sqrt{a}}+\frac{\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}}\left(\frac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}-1}+\frac{\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}+1}\right)\)
\(=\frac{\left(\sqrt{a}-1\right)\left(a+\sqrt{a}+1\right)}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}+\frac{\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}}\cdot\left(\frac{\left(\sqrt{a}+1\right)^2+\left(\sqrt{a}-1\right)^2}{\left(\sqrt{a}-1\right)\left(\sqrt{a}+1\right)}\right)\)
\(=\frac{a+\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}}+\frac{\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}}\cdot\frac{2a+2}{\left(\sqrt{a}-1\right)\left(\sqrt{a}+1\right)}\)
\(=\frac{2\left(a+1\right)}{\sqrt{a}\cdot\left(\sqrt{a}+1\right)}+\frac{a+\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}}\)
\(=\frac{2\left(a+1\right)}{\sqrt{a}\cdot\left(\sqrt{a}+1\right)}+\frac{\left(\sqrt{a}+1\right)\left(a+\sqrt{a}+1\right)}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}+1\right)}\)
\(=\frac{2a+2+a\sqrt{a}+2a+2\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}\cdot\left(\sqrt{a}+1\right)}\)
\(=\frac{a\sqrt{a}+4a+2\sqrt{a}+3}{\sqrt{a}\cdot\left(\sqrt{a}+1\right)}\)
(a căn a - 1 trên a - căn a trừ a căn a + 1 trên a + căn a ) + (căn a - 1 trên căn a ) nhân (căn a + 1 trên căn a - 1 cộng căn a - 1 trên căn a +1
\(\left(\dfrac{a\sqrt{a}-1}{a-\sqrt{a}}-\dfrac{a\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}+a}\right)+\left(\dfrac{\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}}\right)\cdot\left(\dfrac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}-1}+\dfrac{\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}+1}\right)\)
\(=\dfrac{a+\sqrt{a}+1-a+\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}}+\dfrac{\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}}\cdot\dfrac{a+2\sqrt{a}+1+a-2\sqrt{a}+1}{a-1}\)
\(=2+\dfrac{1}{\sqrt{a}+1}\cdot\dfrac{2a+2}{\sqrt{a}}\)
\(=\dfrac{2a+2\sqrt{a}+2a+2}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}+1\right)}=\dfrac{4a+2\sqrt{a}+2}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}+1\right)}\)
(a căn a +1 phần căn a +1 ) : (a-1) + ( 2a + căn a + 1 phần căn a +1) - ( căn a phần a-1)
(căn 1+a/căn 1+a -căn 1-a + 1/căn 1-a mũ 2-1+a)(căn 1/a mũ 2 -1-1/a)
( 1- a căn a / 1- căn a+ căn a)+ 1- căn a / 1-a
\(\left(\dfrac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}+\sqrt{a}\right)\cdot\dfrac{1-\sqrt{a}}{1-a}\)
\(=\left(\sqrt{a}+1\right)^2\cdot\dfrac{1}{\sqrt{a}+1}\)
\(=\sqrt{a}+1\)
rút gọn biểu thức P = ( căn a+ 2 /căn a +1 trừ căn a -2 / căn a -1 ) : căn a =1 / căn a
Bạn cần viết đề bằng công thức toán (biểu tượng $\sum$ bên trái khung soạn thảo) để được hỗ trợ tốt hơn.
Giải pt
a)căn x^2-4x+4=x+3
a)căn 9x^2+12x+4=4x
a)căn x^2-8x+16=4-x
a)căn 9x^2-6x+1-5x=2
a)căn 25-10x+x^2-2x=1
a)căn 25x^2-30x+9=x-1
a)căn x^2-6x+9-x-5=0
a)2x^2-căn 9x^2-6x+1=-5
b)căn x+5=căn 2x
b)căn 2x-1=căn x-1
b)căn 2x+5=căn 1-x
b)căn x^2-x=căn 3-x
b)căn 3x+1=căn 4x-3
b)căn x^2-x=3x-5
b)căn 2x^2-3=căn 4x-3
b)căn x^2-x-6=căn x-3
Giúp mình với ạ
a) \(\sqrt[]{x^2-4x+4}=x+3\)
\(\Leftrightarrow\sqrt[]{\left(x-2\right)^2}=x+3\)
\(\Leftrightarrow\left|x-2\right|=x+3\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=x+3\\x-2=-\left(x+3\right)\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}0x=5\left(loại\right)\\x-2=-x-3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow2x=-1\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{2}\)
b) \(2x^2-\sqrt[]{9x^2-6x+1}=5\)
\(\Leftrightarrow2x^2-\sqrt[]{\left(3x-1\right)^2}=5\)
\(\Leftrightarrow2x^2-\left|3x-1\right|=5\)
\(\Leftrightarrow\left|3x-1\right|=2x^2-5\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x-1=2x^2-5\\3x-1=-2x^2+5\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x^2-3x-4=0\left(1\right)\\2x^2+3x-6=0\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Giải pt (1)
\(\Delta=9+32=41>0\)
Pt \(\left(1\right)\) \(\Leftrightarrow x=\dfrac{3\pm\sqrt[]{41}}{4}\)
Giải pt (2)
\(\Delta=9+48=57>0\)
Pt \(\left(2\right)\) \(\Leftrightarrow x=\dfrac{-3\pm\sqrt[]{57}}{4}\)
Vậy nghiệm pt là \(\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{3\pm\sqrt[]{41}}{4}\\x=\dfrac{-3\pm\sqrt[]{57}}{4}\end{matrix}\right.\)
A=x căn x-1/x - căn x - x căn x+1/x + căn x+(căn x-1/ căn x). (căn x+1/ căn x-1+ căn x-1/ căn x+1)
rút gọn A
cho a,b,c là 3 số thực không âm thỏa mãn a+b+c= căn a + căn b +căn c=2 chứng minh rằng : căn a/(1+a) + căn b/(1+b) + căn c /( 1+ c ) = 2/ căn (1+a)(1+b)(1+c)
rút gọn a = 1 phần căn a - 1 - 1 phần căn a đóng ngoặc chia mở ngoặc căn a + 1 phần căn a - 2 - căn a + 2 phần căn a - 1 đóng ngoặc
a. rút gọn a
b. tìm a đẻ A dương
ta có thể làm như sau: Bước 1: Rút gọn phần tử trong ngoặc đầu tiên: √a - 1 - 1 / √a = (√a * √a - √a - 1) / √a = (a - √a - 1) / √a Bước 2: Rút gọn phần tử trong ngoặc thứ hai: √a - 2 - √(a + 2) / √(a - 1) = (√a * √(a - 1) - 2 * √(a - 1) - √(a + 2)) / √(a - 1) = (a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2)) / √(a - 1) Bước 3: Thay các giá trị rút gọn vào biểu thức ban đầu: a = 1 / ((a - √a - 1) / √a) / (√a + 1 / ((a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2)) / √(a - 1))) Bước 4: Rút gọn biểu thức: a = √a * √(a - 1) / (a - √a - 1) * (√(a - 1) / (a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2))) Bước 5: Rút gọn thêm: a = √a * √(a - 1) / (a - √a - 1) * (√(a - 1) / (a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2))) * (√(a - 1) / (a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2))) Bước 6: Rút gọn thêm: a = (√a * √(a - 1))^2 / (a - √a - 1) * (√(a - 1))^2 / (a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2)) Bước 7: Rút gọn cuối cùng: a = (a(a - 1)) / ((a - √a - 1)(a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2)))