Viết các đa thức sau dưới dạng tích:
a) \(27{x^3} + {y^3}\);
b) \({x^3} - 8{y^3}\).
Viết các đa thức sau dưới dạng tích:
a) \(8{y^3} + 1\) b) \({y^3} - 8\)
a) \(8y^3+1\)
\(=\left(2y\right)^3+1^3\)
\(=\left(2y+1\right)\left(4y^2-2y+1\right)\)
b) \(y^3-8\)
\(=y^3-2^3\)
\(=\left(y-2\right)\left(y^2+2y+4\right)\)
`8y^3 + 1 = (2y+1)(4y^2 - 2y + 1)`
`y^3 -8 =(y-2)(y^2+2y+4)`
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:
a) x^3 + 27
b) x^3 - 1/8
c) 8x^3+ y^3
a: \(x^3+27=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)\)
b: \(x^3-\dfrac{1}{8}=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)\left(x^2+\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{4}\right)\)
c: \(8x^3+y^3=\left(2x+y\right)\left(4x^2-2xy+y^2\right)\)
a) \(\left(x+3\right)\cdot\left(x^2-3x+9\right)\)
b) \(\left(x-\dfrac{1}{2}\right)\cdot\left(x^2+\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{4}\right)\)
c) \(\left(2x+y\right)\cdot\left(4x^2-2xy+y^2\right)\)
viết các biểu thức sau dưới dạng tích các đa thức
a/27-x^3
b/8x^3 +0,001
cx^3/125 -y^3/27
\(a,27-x^3\)
\(=3^3-x^3\)
\(=\left(3-x\right)\left(9+3x+x^2\right)\)
Các câu còn lại lm tương tự nhé.
hok tốt!
a) \(27-x^3=\left(3-x\right)\left(9+3x+x^2\right)\)
b) \(8x^3+0,001=\left(2x+0,1\right)\left(4x^2-0,2x+0,01\right)\)
c) \(\frac{x^3}{125}-\frac{y^3}{27}=\left(\frac{x}{5}-\frac{y}{3}\right)\left(\frac{x^2}{25}+\frac{xy}{15}+\frac{y^2}{9}\right)\)
p/s: chúc bạn học tốt
Giúp mình bài này với ạ
Viết biểu thức sau dưới dạng tích:
a, (x+y+x)^2-(y+z)^2
b, (x+3^2)+4(x+3)+4
c, 25+10 (x+1)(x+1)^2
d, (x+2)^2+2(x+2)(x-2)+(x-2)^2
e,(x-3)^2-2(x^2-9)+(x+3)^2
a: \(\left(x+y+z\right)^2-\left(y+z\right)^2\)
\(=\left(x+y+z-y-z\right)\left(x+y+z+y+z\right)\)
\(=x\left(x+2y+3z\right)\)
b: \(\left(x+3\right)^2+4\left(x+3\right)+4\)
\(=\left(x+3+2\right)^2\)
\(=\left(x+5\right)\left(x+5\right)\)
c: \(25+10\left(x+1\right)+\left(x+1\right)^2\)
\(=\left(x+1+5\right)^2\)
\(=\left(x+6\right)\left(x+6\right)\)
Viết các đa thức sau dưới dạng tích của các đa thức
a, 0,04-1/9x^2
b, 64X^3+1/27
c, 49-x^2. y^2
d, 4x^2- 9y^2
e, 27x^3+1
f, (3x-1)^2-(x+3)
g, (2/5x+1/3)^2- (x/5-1/3)^2
vIẾT CÁC ĐA THỨC SAU DƯỚI DẠNG TÍCH CỦA CÁC ĐA THỨC
A, 0,04-1/9X^2
B, 64X^3+1/27
C, 49-X^2.Y^2
D, 4X^2-9Y^2
E, 27X^2+1
F, (3X-1)^2-(X+3)
G, (2/5X+1/3)^2-(X/5-1/3)^2
Viết các đa thức sau dưới dạng tích của các đa thức
a. 0,04-1/9x^2
b, 64x^3+1/27
c, 49-x^2.y^2
d, 4X^2-9y^2
e, 27x^2+1
f, (3x-1)^2-(x+3)
g, (2/5x+1/3)^2-(x/5-1/3)^2
viết các biểu thức sau dưới dạng tích các đa thức
a/27-x^3
b/8x^3 +0,001
c\(\dfrac{x^3}{125}\) -\(\dfrac{y\text{3}}{27}\)
\(27-x^3\)
\(=3^3-x^3\)
\(=\left(3-x\right)\left(9+3x+x^2\right)\)
\(8x^3+0,001\)
\(=\left(2x\right)^3+\left(\dfrac{1}{10}\right)^3\)
\(=\left(2x+\dfrac{1}{10}\right)\left(4x^2-2x\dfrac{1}{10}+\left(\dfrac{1}{10}\right)^2\right)\)
\(=2\left(x+\dfrac{1}{5}\right)\left(4x^2-\dfrac{1}{5}x+\dfrac{1}{100}\right)\)
\(\dfrac{x^3}{125}-\dfrac{y^3}{27}\)
\(=\left(\dfrac{x}{5}\right)^3-\left(\dfrac{y}{3}\right)^3\)
\(=\left(\dfrac{x}{5}-\dfrac{y}{3}\right)\left[\left(\dfrac{x}{5}\right)^2+\dfrac{x}{5}.\dfrac{y}{3}+\left(\dfrac{y}{3}\right)^2\right]\)
\(=\left(\dfrac{x}{5}-\dfrac{y}{3}\right)\left(\dfrac{x^2}{25}+\dfrac{xy}{15}+\dfrac{y^2}{9}\right)\)
vIẾT CÁC ĐA THỨC SAU DƯỚI DẠNG TÍCH CỦA CÁC ĐA THức Sau
a, 0,04-1/9x^2
b, 64x^3+1/27
c 49x^2.y^2
d, 4x^2-9y^2
e, 27x^2+1
f, (3x-1)^2-(x+3)
g, (2/5x+1/3)^2-(x/5-1/3)^2