Chuyển thành lũy thừa :
a ) 5 x 5 x 5 x 5 x 5 x 5 = ?
b ) 7 x 7 x 7 x 7 x 7 x 7 x 7 = ?
1. Viết thành dạng lũy thừa các tích sau 1) 2-2-2-2-2-2 2) x-x-x-x 3) 7-7-7-7-6-6-6-6 4) 5-5-3-3-4-4 5) 2-3-3-5-5-5-5 6) 1000-10-10-10 Giúp e với ạ
1: 2*2*2*2*2*2=2^6
2: x*x*x*x=x^4
3: =7^4*6^4=42^4
4: =5^2*3^2*4^2=60^2
5: =2*3^2*5^5
6: =10^3*10^3=10^6
B1: viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa với cơ số : 2 ; 4 ; 16 ; 32 ; 1024
a) 2^20
b) 8^20
B2: viết các tích , thương sau dưới đây
a) 7 . 7. 7 . 3 . 3
b) 3 . 5. 3 . 5 . 15
c) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 . 5
d) 5^3 . 5^7
e) 3^12 : 3^10
f) x^7 . x . x^ 4
g) 8^5 . 2^3
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa:
A) 33 x 34 = ???
b) 52 x 57 = ???
c) 75 x 7 = ???
=3^3.3^4=3^12
b)5^2.5^7=5^14
c)7^5.7^1=7^5
33 x 34 = 33+4=37
52 x 57 =52+7=59
75 x 7 = 75 x 71=75+1=76
Cho hai đa thức:
\(\begin{array}{l}A = {x^3} + \dfrac{3}{2}x - 7{x^4} + \dfrac{1}{2}x - 4{x^2} + 9\\B = {x^5} - 3{x^2} + 8{x^4} - 5{x^2} - {x^5} + x - 7\end{array}\)
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức đã cho.
a)
\(\begin{array}{l}A(x) = {x^3} + \dfrac{3}{2}x - 7{x^4} + \dfrac{1}{2}x - 4{x^2} + 9\\ = - 7{x^4} + {x^3} - 4{x^2} + \left( {\dfrac{3}{2}x + \dfrac{1}{2}x} \right) + 9\\ = - 7{x^4} + {x^3} - 4{x^2} + 2x + 9\\B(x) = {x^5} - 3{x^2} + 8{x^4} - 5{x^2} - {x^5} + x - 7\\ = \left( {{x^5} - {x^5}} \right) + 8{x^4} + \left( { - 3{x^2} - 5{x^2}} \right) + x - 7\\ = 0 + 8{x^4} + ( - 8{x^2}) + x - 7\\ = 8{x^4} - 8{x^2} + x - 7\end{array}\)
b) * Đa thức A(x):
+ Bậc của đa thức là: 4
+ Hệ số cao nhất là: -7
+ Hệ số tự do là: 9
* Đa thức B(x):
+ Bậc của đa thức là: 4
+ Hệ số cao nhất là: 8
+ Hệ số tự do là: -7
Cho \(f\left(x\right)=x^2+2x^3-7x^5-9-6x^7+x^3+x^2+x^5-4x^2+3x^7\)
\(g\left(x\right)=x^5+2x^3-5x^8-x^7+x^3+4x^2-5x^7+x^4-4x^2-x^6-12\)
\(h\left(x\right)=x+4x^5-5x^6-x^7+4x^3+x^2-2x^7+x^6-4x^2-7x^7+x\)
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa tăng của biến
b) Tính \(f\left(x\right)+g\left(x\right)-h\left(x\right)\)
a) Thu gọn, sắp xếp các đa thức theo lũy thừa tăng của biến
= -9 - 2x2 + 3x3 - 6x5 - 3x7
b) Tính -9 - 2x2 + 3x3 - 6x5 - 3x7 ) + (-12 + 3x3 + x4 + x5 - x6 - 6x7 - 5x8 ) - (2x - 3x2 + 4x3 +4x5 -4x6 - 10x7)
= - 9 - 2x2 + 3x3 - 6x5 - 3x7 -12 + 3x3 + x4 + x5 - x6 - 6x7 - 5x8 - 2x + 3x2 - 4x3 - 4x5 + 4x6 + 10x7
= -21 - 2x + x2 + 2x3 + x4 - 9x5 + 3x6 + x7 - 5x8
Tìm giá trị nhỏ nhất của lũy thừa
a)B= /2x-4/ + /2x+5/
b)A=/x+5/ + /x+ 1 /+4
c) A=/x+3/+/2x-5/+/x-7/
Tìm x:
a) x - 4/5 = ( 4/7 + 1/7 ) x 7/5 b) x - 1/5 = 7/5 x 1/4 + 8/5 x 1/4
Cho f(x) = x^5 + 3x^2 - 5x^3 - x^7 + x^3 + 2x^2 + x^5 - 4x^2 + x^7
g(x) = x^4 + 4x^3 - 5x^8 - x^7 + x^3 + x^2 - 2x^7 + 4x^2 - x^8
Thu gọn và sắp xếp các đa thức f(x) và g(x) theo lũy thừa giảm của biến rồi tìm bậc của các đa thức đó.
viết kết quả của phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a, 5 mũ 3 . 5 mũ 2 . 5
b, 7 mũ 3 . 7 . 7 mũ 4
c, x . x mũ 2 . x mũ 3
d, a mũ 3 . a mũ 2. a