Ammonia đóng vai trò chất khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2O. B. HCI. C. H3PO4. D. O2 (Pt, t°).
Câu 16: Khi tác dụng với nước và hydrochloric acid, ammonia đóng vai trò là
A. acid. B. base. C. chất oxi hoá. D. chất khử?.
Câu 17: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quì tím?
A. NaOH. B. HCl. C. KCl. D. NH3.
Câu 18: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quì tím tẩm ướt vào bình đựng khí NH3 thì giấy quỳ tím chuyển thành màu
A. đỏ. B. xanh. C. vàng. D. nâu.
Câu 19: Ở trạng thái lỏng nguyên chất, phân tự chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen với nhau?
A. Nitrogen. B. Ammonia. C. Oxygen. D. Hydrogen.
Câu 20: Khí nào sau đây dễ tan trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước?
A. Nitrogen. B. Hydrogen. C. Ammonia. D. Oxygen.
Câu 21: Trong nước, phân tử/ion nào sau đây thể hiện vai trò là acid Bronsted?
A. . B. . C. . D. .
Trong phản ứng : Cl 2 + H 3 O → HCl + HClO phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hoá.
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử.
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai trò chất khử.
D. Nước đóng vai trò chất khử.
Trong các chất sau: Na2CO3, NaOH, S, MgO, chất nào khi tác dụng với HNO3 đóng vai trò chất khử?
A. Na2CO3
B. NaOH
C.S
D. MgO
Cho phản ứng điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm:
N H 4 N O 2 → t ° N 2 + 2 H 2 O
Trong phản ứng này, nguyên tố nitơ đóng vai trò gì?
A. Chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
B. Chỉ đóng vai trò chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. Không phải chất oxi hóa, cũng không phải là chất khử.
trong phản ứng sau: Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Clo chỉ đóng vai trò chất ỗi hóa
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa,
trong phản ứng sau: Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Clo chỉ đóng vai trò chất ỗi hóa
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa,
giải thích: Cl từ 0 lên +1 (HClO) (tính khử)
Cl từ 0 xuống -1 (HCl) (tính oxh)
( bổ sung )
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử
D. nước đóng vai trò chất khử
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa,
Cho cacbon (C) lần lượt tác dụng với Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, KClO3, CO2, H2SO4 đặc ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Đáp án A
3C + 4Al →Al4C3 (1)
C+ H2O →CO + H2 (2)
C+ CuO →Cu + CO (3)
C + 4HNO3 đặc nóng → CO2 + 4NO2+ 2H2O (4)
3C + 2KClO3 →3 CO2+2 KCl (5)
C+ CO2 →2CO (6)
C +2 H2SO4 đặc nóng → CO2+ 2SO2+ 2H2O (7)
Các phản ứng trong đó C là chất khử là (2), (3), (4), (5), (6), (7) tức là có 6 phản ứng
Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Đáp án : A
C là chất khử khi trong phản ứng tăng số oxi hóa
Các chất thỏa mãn : H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2
Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất KHỬ:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Giải thích:
C thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa → H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2
Đáp án B
Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất KHỬ:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
C thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa → H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2
Đáp án B