Điền tên một số loài động vật: hàu, sò, rệp, nhện, ong, thằn lằn, cá chép, cá voi, đại bàng vào bảng kẻ trong vở và đánh dấu x vào kiểu lấy thức ăn tương ứng.
Cho một số động vật sau cá ngựa trai cá sấu châu chấu cá chép thằn lằn cá voi rơi ốc sên nhện hãy sắp xếp các động vật và trên vào các ngành hoặc các lớp đã học cho phù hợp
cá ngựa, cá voi, dơi | lớp thú |
trai,ốc sên | nghành thân mềm |
cá sấu, thằn lằn | lớp bò sát |
châu chấu, nhện | nghành chân khớp |
cá chép | lớp cá( xương) |
Kẻ bảng vào vở theo mẫu sau, điền ít nhất tên 10 loài động vật vào bảng và đánh dấu x vào biểu biến thái của chúng.
Cho tên các động vật sau: cá chép, cá voi, con gà, cá lóc, ếch đồng, con lợn,cá sấu, thằn lằn, nhái, cá heo, con chim bồ câu,ễnh ương. Em hãy sắp xếp chúng vào các lớp động vật đã học cho phù hợp?
xếp các động vật sau vào các nhóm: ruột khoang, giun dẹp, giun tròn, giun đốt, thân mềm, chân khớp,cá,lưỡng cư,bò sát,chim,thú
các loài động vật: chuồn chuồn, ong, giun đất, ốc ssen, ruồi nhà, nhện, châu chấu, thằn lằn, muỗi,rết)
- Ngành giun đốt: giun đất
- Ngành thân mềm: ốc sên
- Ngành chân khớp: chuồn chuồn, ong, ruồi nhà, nhện, châu chấu, muỗi, rết
- Lớp bò sát: thằn lằn
Câu 9: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng?
A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu.
B. Thỏ, cá chép, ếch đồng.
C. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.
D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.
Câu 10: Một số thằn lằn (thạch sùng, tắc kè) bị kẻ thù túm lấy đuôi, nó thoát thân được là nhờ:
A. Đuôi có chất độc.
B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất.
C. Tự ngắt được đuôi.
D. Cấu tạo đuôi càng về sau càng nhỏ.
Câu 1: Cho tên các động vật sau: cá chép, cá voi, con gà, cá lóc, ếch đồng, con lợn,cá sấu, thằn lằn, nhái, cá heo, con chim bồ câu,ễnh ương. Em hãy sắp xếp chúng vào các lớp động vật đã học cho phù hợp?
Câu 2: Tính trọng lượng của :
a. Em bé có khối lượng 12 kg.
b. Cái bàn nhựa có khối lượng 3400g.
c. Quả chanh có khối lượng 30g.
d. Xe ô tô có khối lượng 3,5 tấn.
e. Bao gạo có khối lượng 5 yến.
Câu 3: Trong điều kiện nào quần áo dễ bị mốc? Biện pháp phòng tránh quần áo bị mốc?
Câu 4: Giải thích hiện tượng ngày, đêm trên Trái Đất. Mô tả chuyển động của Mặt trời hằng ngày trên bầu trời.
Cá voi có quan hệ họ hàng gần nhất với loài động vật nào dưới đây ?
A. Cá chép B. Thằn lằn
C. Giun đất D. Thỏ
Câu 1: Đại diện dưới đây được xếp vào bộ có vảy là:
A.Rùa vàng,cá sấu B.Cá sấu,ba ba C. Thằn lằn,cá sấu D. Thằn lằn,rắn
Câu 2: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ guốc lẻ?
A. Tê giác B. Bò C. Voi D. Lợn
Câu 3: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng
A. 1 trứng B. 2 trứng C. 5-10 trứng D.Hàng trăm trứng
Câu 4: Ở động vật,sinh sản vô tính có 2 hình thức chính là:
A. Phân đôi cơ thể và mọc chồi B. Tiếp hợp và phân đôi cơ thể
C. Chiết cành và giâm cành D. Mọc chồi và tiếp hợp
Câu 1: Đại diện dưới đây được xếp vào bộ có vảy là:
A.Rùa vàng,cá sấu B.Cá sấu,ba ba C. Thằn lằn,cá sấu D. Thằn lằn,rắn
Câu 2: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ guốc lẻ?
A. Tê giác B. Bò C. Voi D. Lợn
Câu 3: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng
A. 1 trứng B. 2 trứng C. 5-10 trứng D.Hàng trăm trứng
Câu 4: Ở động vật,sinh sản vô tính có 2 hình thức chính là:
A. Phân đôi cơ thể và mọc chồi B. Tiếp hợp và phân đôi cơ thể
C. Chiết cành và giâm cành D. Mọc chồi và tiếp hợp
Câu 1: Đại diện dưới đây được xếp vào bộ có vảy là:
A.Rùa vàng,cá sấu B.Cá sấu,ba ba C. Thằn lằn,cá sấu D. Thằn lằn,rắn
Câu 2: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ guốc lẻ?
A. Tê giác B. Bò C. Voi D. Lợn
Câu 3: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng
A. 1 trứng B. 2 trứng C. 5-10 trứng D.Hàng trăm trứng
Câu 4: Ở động vật,sinh sản vô tính có 2 hình thức chính là:
A. Phân đôi cơ thể và mọc chồi B. Tiếp hợp và phân đôi cơ thể
C. Chiết cành và giâm cành D. Mọc chồi và tiếp hợp
Câu 1: Đại diện dưới đây được xếp vào bộ có vảy là:
A.Rùa vàng,cá sấu B.Cá sấu,ba ba C. Thằn lằn,cá sấu D. Thằn lằn,rắn
Câu 2: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ guốc lẻ?
A. Tê giác B. Bò C. Voi D. Lợn
Câu 3: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng
A. 1 trứng B. 2 trứng C. 5-10 trứng D.Hàng trăm trứng
Câu 4: Ở động vật,sinh sản vô tính có 2 hình thức chính là:
A. Phân đôi cơ thể và mọc chồi B. Tiếp hợp và phân đôi cơ thể
C. Chiết cành và giâm cành D. Mọc chồi và tiếp hợp
a. Trình bày đặc điểm của cây phát sinh giới động vật ?
b. Dựa vào cây phát sinh giới động vật cho biết cá voi xanh có quan hệ họ hàng gần với cá chép hơn hay với thằn lằn hơn. Giải thích
-a) cây phát sinh giới động vật : Cây phát sinh giới động vật cho thấy được mức độ quan hệ họ hàng của các nhóm động vật với nhau, giúp ta so sánh được nhánh nào có nhiều hoặc ít loài hơn nhánh khác.