nhân các đơn thức sau:
a. 1/2x^2y(-2/3 xy^2)
b. (2xy^2)(-1/3x^2y^3)^2
Bài 1: Phân tích đa thức sau :
a)2x(xy+y^2-3)
b)(x-y)(2x+y)
c)(x-2y)^2
d)(2x-y)(y+2x)
bài 2: Phân tích các đơn thức thành nhân tử
a)3x^2-3xy
b)x^2-4y^2
c)3x-3y+xy-y^2
d)x^2-1+2y-y^2
Bài 3: Tìm x biết:
a)3x^2-6x=0
b)Tìm x,y thuộc z biết: x^2+4y^2-2xy=4
Bài 2:
a: \(3x^2-3xy=3x\left(x-y\right)\)
b: \(x^2-4y^2=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)\)
c: \(3x-3y+xy-y^2=\left(x-y\right)\left(3+y\right)\)
d: \(x^2-y^2+2y-1=\left(x-y+1\right)\left(x+y-1\right)\)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) \(2x-2y-x^2+2xy-y^2\)
b) \(x^3-x+3x^2y+3xy^2+y^3-y\)
c) \(x^3-xy^2+x^2y-y^2z\)
a) \(=2\left(x-y\right)-\left(x^2-2xy+y^2\right)\)
\(=2\left(x-y\right)-\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(x-y\right)\left(2-x+y\right)\)
b) \(x^3-x+3x^2y+3xy^2+y^3-y\)
\(=\left(x^3+y^3\right)+\left(3x^2+3xy^2\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+3xy\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2+3xy-1\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2+y^2+2xy-1\right)\)
Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc, hệ số của các đơn thức đó:
A=x^2y.2xy^3
B=1/3xy^2.-3/4yz
C=(2x^3y^2z)^2
D=1/5(xy)^3.2/3x^2
A=2x3y4 ; hệ số là 2; bậc là 7
B=-1/4xy3z; hệ số là -1/4; bậc là 5
C=36x6y4z2; hệ số là 36; bậc là 12
D=2/15x5y3; hệ số là 2/15; bậc là 8
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc:
a)1/2x^2.(-2x^2y^2z).-1/3x^2y^3
b)(-x^2y).1/2x^2y^3.(-2xy^2z)^2
a)tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thứ sau
5x^2y ; 3/2(xy)^2 ; -4xy^2 ; -2xy ; 3/2x^2y
b)hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức: B= -2/3xy^2*(-1/2x^2y)
Bài làm:
a) Các đơn thức đồng dạng với nhau:
\(5x^2y\)và \(\frac{3}{2}x^2y\)
b) Ta có: \(B=-\frac{2}{3}xy^2.\left(-\frac{1}{2}x^2y\right)=\frac{1}{3}x^3y^3\)
=> Bậc đa thức B là 6
a) Các đơn thức đồng dạng là "
5x2y và 3/2.x2y
b) B = -2/3xy2 . (-1/2x2y)
= 1/3x3y3
Bậc của đơn thức B là 6
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc
a, 1/2x^2.(-2x^2y^2z).-1/3x^2y^3
b, (-x^2y)^3.1/2x^2y^2.(-2xy^2z)^3
* Đơn thức
Dạng 1:
1) Gía trị của biểu thức 5x^2-3xy^2 tại x=-1, x=1 bằng bao nhiêu ?
2) Gía trị của biểu thức xy+x^2y^2+x^3y^3 tại x=1và x=-1 bằng bao nhiêu
Dạng 2: Nhận biết đơn thức:
1) Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức :
(2+x)x^2 ; 10x+y ; 1/3xy ; 2y-5
Dạng 3: đơn thức đồng dạng
1) đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 1/5xy^2
A.3x^2y ; B.10xy ; C.1/3x^2y^2 ; D. -7xy^2
2)nhóm các đơn thức nào sau đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. 3;1/2;-6;3/4x ; B. -0,5x^2;3/5x^2;x^2;-7x^2 ; C. 2x^2y;-5xy^2;x^2y^2;4xy ; D.-7xy^2;x^3y;5x^2y,9x ;F. 3xy;2/3xy;-6xy;-xy
Dạng 4 Thu gọn đơn thức:
1) Đơn thức 2xy^3.(-3)x^2y được thu gọn thành:
A. -2 1/2x^3y^4; B.-x^3y^4; C. -x^2y^3; D. 3/2x^3y^4
2)tích của 2 đơn thức -2/3xy và 3x^2y là bao nhiêu?
Dạng 5 bậc của đơn thức:
1) bậc của đơn thức -3x^2y^3 là bao nhiêu?
Dạng 6 tổng hiệu của các đơn thức
1) Tổng của 3 đơn thức 4x^3y;-2x^3y;4x^3y là bao nhiêu?
2) tìm tổng của các đơn thức sau: A.1/2xy^2;3xy^2;-1/2xy^2
giúp mk với huhu
1. Thu gọn rồi tìm bậc của các đơn thức:
a) \(A=\left(-2x^2y^3z\right).\frac{1}{4}xy.5x^3\)
b) \(B=3x^2y+2xy^2-\frac{1}{3}x^2y+3xy^2+\frac{4}{3}x^2y-2xy^2\)
a) \(A=\left(-2x^2y^3z\right)\cdot\frac{1}{4}xy\cdot5x^3\)
\(=\left(-2\cdot\frac{1}{4}\cdot5\right)\cdot\left(x^2\cdot x\cdot x^3\right)\cdot\left(y^3\cdot y\right)\cdot z\)
\(=-\frac{5}{2}x^6y^3z\)
BẬC CỦA ĐƠN THỨC LÀ 10
\(\frac{-10}{4}\)x6y4z=\(\frac{-5}{2}\)x6y4z
Dap an cau A bn ay lm r
Cau B=4x\(^2\)y + 3xy\(^2\)
BT4: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
a, 2/3xyz.(-3xy^2z)
b, 1/2x^2y.(-2/3xy^2)
c, 1/4x^3y.(-2)x^3y^4
d, (-1/3x^2y)(2xy^3)
e, (-3/4x^2y)(-xy^3)
a: =-2x^2y^3z^2
Hệ số: -2
bậc: 7
b: =-1/3x^3y^3
hệ số: -1/3
bậc: 6
c: =-1/2x^6y^5
hệ số: -1/2
bậc: 11
d: =-2/3x^3y^4
hệ số: -2/3
bậc: 7
e: =3/4x^3y^4
hệ số:3/4
bậc: 7