Chọn câu trả lời đúng:
a) Trong các số 3 768; 6 783; 3 687; 6 738 số lớn nhất là:
A. 3 768 B. 6 783 C. 3 687 D. 6 738
b) Trong các số 3 768; 6 783; 3 687; 6 738 số bé nhất là:
A. 3 768 B. 6 783 C. 3 687 D. 6 738
Xem đồng hồ và chọn đáp án đúng:
A. 9 giờ 36 phút
B. 10 giờ kém 24 phút
C. A và B đúng
D. Các câu trả lời đều sai
Chọn câu trả lời đúng:
a) Phân số chỉ bức tường Mai chưa sơn màu là:
A. \(\dfrac{3}{7}\) B. \(\dfrac{3}{10}\) C. \(\dfrac{7}{3}\) D. \(\dfrac{10}{3}\)
b) Phân số chỉ bức tường Mai đã sơn màu là:
A. \(\dfrac{7}{3}\) B. \(\dfrac{3}{7}\) C. \(\dfrac{7}{10}\) D. \(\dfrac{10}{7}\)
a) Phân số chỉ bức tường Mai chưa sơn màu là:
B. \(\dfrac{3}{10}\)b) Phân số chỉ bức tường Mai đã sơn màu là:
C. \(\dfrac{7}{10}\)
Chọn chữ đặt trước các câu trả lời đúng:
a) Làm tròn số 5 490 đến hàng nghìn ta được:
A. 6 000
B. 5 500
C. 5 000
D. 5 400
b) Làm tròn số 9 628 đến hàng trăm ta được:
A. 9 630.
B. 9 620
C. 9 700
D. 9 600
a) Đáp án C.
b) Đáp án D.
Chọn câu trả lời đúng:
a) Số 2846 có chữ số hàng chục là:
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
b) Số 2846 làm tròn đến số hàng chục là:
A. 2900 B. 2850 C. 2840 D. 2800
a) Số 2846 có chữ số hàng chục là 4.
Chọn C.
b) Số 2846 làm tròn đến số hàng chục là 2850 (vì 6 > 5)
Chọn B.
Chọn câu trả lời đúng:
a) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?
A. 8275 B. 7285 C. 5782 D. 2587
b) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 7?
A. 8275 B. 7285 C. 5782 D. 2587
c) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 7?
A. 8275 B. 7285 C. 5782 D. 2587
a)
Số 8275 có chữ số hàng trăm là 2.
Số 7285 có chữ số hàng trăm là 2.
Số 5782 có chữ số hàng trăm là 7.
Số 2587 có chữ số hàng trăm là 5.
Chọn C.
b)
Số 8275 có chữ số hàng chục là 7.
Số 7285 có chữ số hàng chục là 8.
Số 5782 có chữ số hàng chục là 8.
Số 2587 có chữ số hàng chục là 8.
Chọn A.
c)
Số 8275 có chữ số hàng nghìn là 8.
Số 7285 có chữ số hàng nghìn là 7.
Số 5782 có chữ số hàng nghìn là 5.
Số 2587 có chữ số hàng nghìn là 2.
Chọn B.
Chọn câu trả lời đúng:
a) Biết số trừ là 36, hiệu là 25, số bị trừ là:
A. 51 B. 11 C. 61
b) Biết số bị trừ là 52, hiệu là 28, số trừ là:
A. 80 B. 34 C. 24
Em áp dụng: Số bị trừ = Số trừ + Hiệu
a) Biết số trừ là 36, hiệu là 25, số bị trừ là:
Số bị trừ là: 36 + 25 = 61
Chọn C.
b) Biết số bị trừ là 52, hiệu là 28, số trừ là:
Số trừ là: 52 – 28 = 24
Chọn C.
Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh nữ? Chọn câu trả lời đúng:
A. 150%. B. 40%. C. 60%. D. 66%
Số học sinh nam chiếm số phần trăm so với số học sinh nữ là:
18 : 12 x 100 = 150%
\(\Rightarrow\) Chọn đáp án A
Số học sinh nam chiếm số phần trăm so với số học sinh nữ là:
18 : 12 = 1,5 = 150%
Đáp án A
Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và số học sinh nữ là:
18 : 12 = 1,5
1,5 = 150%
-> Chọn A
Chọn câu trả lời đúng
a) Kết quả của phép nhân 192 x 4 là:
A. 468 B. 768 C. 786 D. 867
b) Kết quả của phép chia 906 : 3 là:
A. 320 B. 32 C. 203 D. 302
c) Số dư của phép chia 628 : 8 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
a) Kết quả của phép nhân 192 x 4 = 768. Chọn B.
b) Kết quả của phép chia 906 : 3 = 302. Chọn D.
c) 628 : 8 = 78 (dư 4) .
Vậy số dư của phép chia 628 : 8 là 4. Chọn C.
Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau :
A. Oxi chiếm phần thể tích lớn nhất trong khí quyển
B. Oxi chiếm phần khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất
C. Oxi tan nhiều trong nước
D. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí
A sai, do Nitơ chiếm thể tích lớn nhất trong khí quyển
C sai, Oxi tan rất ít trong nước
D sai. Oxi là chất khí nặng hơn không khí
B đúng, oxi chiếm khoảng 49,52%.