Những câu hỏi liên quan
hello hello
Xem chi tiết
Huy Thắng Nguyễn
21 tháng 10 2017 lúc 21:45

1. put '' mustn't , don't / doesn't have to '' in the gaps and use the verbs in the box . : wake , touch , take , disturb , walk , go , finish , drive , water , talk

1. you .......mustn't take........ pictures here

2. you .........mustn't touch....... that switch . It's dangerous

3. you ....don't have to go.... by train , I will drive you

4. you .....mustn't disturb..... other people , they are working

5. you .......mustn't wake........ the baby . He is sleepy

6. you ..........don't have to walk........ I will take you to school

7. she .......doesn't have to finish........ the report tonight

8. you .....mustn't drive...... fast , there is a speed limit here

9. you ........don't have to water......... my tomato plants every day

10. you ...mustn't talk.... to other candidates during the exam

Bình luận (0)
hello hello
Xem chi tiết
Ngọc Nguyễn Hồng
21 tháng 10 2017 lúc 19:53

Chắc thiếu rồi bạn ơi ng ta bảo là dùng mustn't, don't/doesn't have to và các động từ trong ngoặc hay ô trống gì đó cơ mà

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 8 2018 lúc 1:57

Đáp án: A.

Thông tin: The more clearly you speak, the better chance your listener has of understanding you.

Dịch: Bạn càng nói rõ ràng, cơ hội người nghe của bạn hiểu bạn càng nhiều.

Bình luận (0)
Phan Hà Thanh
Xem chi tiết
Komorebi
28 tháng 6 2019 lúc 10:01

- people who may ask you questions about what is in your luggage? 1. C

- your suitcases and what is in them? 2. B

- people who are waiting for their suitcases to come from the plane? 3. C

- something you must do it, for example, you have a US or Japanese passport? 4. A

- people who are going to change planes at Heathrow and go to another foreign country? 5. D

- tobacco, alcohol and other things with special tax on them? 6. C

- people of all nationalities who have just come from countries like Japan, the USA, Argentina? 7. A

- people of all nationalities who have just come from countries like France, Italy, Germany? 8. A

- special signs for people who have not yet completed their journey? 9. D

- the first thing you do after you get out of the plane at Heathrow? 10. D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 8 2018 lúc 2:45

Đáp án A

Đâu là ý chính của đoạn văn?

A. Cuộc sống sẽ như thế nào trong tương lai.

B. Vai tròn của máy tính trong tương lai.

C. Loại thực phẩm nào mà con người sẽ tiêu thụ trong tương lai.

D. Cuộc sống trong tương lao sẽ giống với cuộc sống hiện tại.

Sau khi làm những câu hỏi trên có thể dễ dàng suy ra được ý chính của bài là: Cuộc sống trong tương lại. Từ đoạn đầu tiên, câu chủ đề là: “What follows is not science fiction. It is how experts see the future” – (Những điều sau đây không phải là khoa học viễn tưởng. Đó là cách mà các chuyên gia nhìn thấy tương lai). Sau đó xuyên suốt toàn bài là những ý tưởng có thể phổ biến trong cuộc sống tương lai như: xe không người lái, máy chuẩn bị thức ăn, máy tính công nghệ cao.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 7 2017 lúc 10:51

Đáp án A

Ý nào sau đây không đúng về cuộc sống trong tương lai?

A. Ăn uống trở thành một vấn đề bởi thức ăn chứa quá nhiều chất béo.

B. Không cần phải dành nhiều sự tập trung trong lúc lái xe.

C. Liên lạc với nhau gần như là tức thời.

D. Nhận được thông tin chỉ trong vài giây.

Dẫn chứng từ câu 31 ta có thể suy ra: Trong tương lai, với sự xuất hiện của máy chuẩn đoán có thể giúp ta phát hiện loại thực phẩm mà cơ thể đang cần và máy chuẩn bị thức ăn sẽ làm ra những món có hàm lượng dinh dưỡng phù hợp với yêu cầu đó => Việc thực phẩm chứa quá nhiều chất béo sẽ không còn là vấn đề.

Ngoài ra, các ý còn lại cũng được tìm thấy trong bài:

B. Dẫn chứng ở câu cuối đoạn 1: “That’s no problem because you have it on automatic pilot, and with its hi-tech computers and cameras, your car “know” how to get you home safe and sound” – (Đó không còn là vấn đề nữa bởi bạn đã có bộ điều khiển tự động, và với thiết bị máy tính và camera công nghệ cao, xe bạn sẽ biết đâu là cách để đưa bạn về nhà an toàn).

C+D. Dẫn chứng ở đoạn cuối: “Thanks to your information screen and your latest generation computer, you needn’t go to the office any more. The information screen shows an urgent message from a co-worker in Brazil. You can instantly send back a reply to him and go on to deal with other matters.” – (Nhờ màn hình thông tin và máy tính thế hệ mới nhất , bạn không cần phải đi đến văn phòng nữa. Màn hình thông tin sẽ hiển thị tin nhắn khẩn từ một đồng nghiệp ở Brazin. Bạn ngay lập tức có thể gửi câu trả lời tới anh ta và tiếp tục giải quyết các vấn đề khác).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2018 lúc 15:49

Đáp án D

Câu nào dưới đây đúng về cuộc sống trong tương lại?

A. Con người sẽ đi làm như cách mà họ vẫn làm ngày nay.

B. Thiết bị công nghệ cao là bất khả thi.

C. Lái xe là rất nguy hiểm bởi chúng quá nhanh.

D. Con người đã có thể cân bằng chế độ dinh dưỡng trong bữa ăn của họ.

Dẫn chứng ở đoạn 2: “Now you use your diagnostic machine to find out which foods your body needs. If your body needs more vegetables and less fat, your food-preparation machine makes you a salad.” – (Bạn có thể sử dụng máy chuẩn đoán để nhận biết loại thực phẩm nào là cơ thể đang cần. Nếu cơ thể bạn đang cần nhiều rau xanh và ít chất béo, máy chuẩn bị thức ăn sẽ làm cho bạn món sa-lát). => Ý D đúng.

Bình luận (0)
Meii Sama
Xem chi tiết
肖战
4 tháng 1 2020 lúc 13:01

Fill in the blanks with the correct modal verb: can, can't, should, shouldn't, must, mustn't, have to, dont' have to.

1. ........can... you help me, please?
2. You .....should....... do more sport if you want to lose weight.
3. You ......must..... do your homework first if you want me to let you go out with your friends.
4. He has just broken his leg so he .....can't....... play football.
5. Drivers .......mustn't..... drive over the speed limit.
6. I ......can't...... speak Chinese: it's too difficult!
7. She ....should........ take an umbrella; it's going to rain!
8. We .......can..... take photos inside; it's not forbidden.
9. I think we ........shouldn't.... take this road; it's not on my map!
10. You look pale! You ......should..... sit down and have a glass of water.
11. We ....must........ stop when the traffic light is red.
12. How .....can....... you say such a thing?
13. You ........should.... take the blue one: it suits you!
14. You ......shouldn't...... smoke so much: it's bad for health.
15. We ......don't have to...... book a table in advance. There's plenty of room in that restaurant on Mondays.

16. You ......shouldn't..... forget her birthday again.

17. You ......should...... brush your teeth three times a day.

18. We......musn't...... drive fast, we have a plenty of time,

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Sone Yoonsic
4 tháng 1 2020 lúc 15:06

Fill in the blanks with the correct modal verb: can, can't, should, shouldn't, must, mustn't, have to, dont' have to.

1. Can you help me, please?
2. You should do more sport if you want to lose weight.
3. You have to do your homework first if you want me to let you go out with your friends.
4. He has just broken his leg so he mustn't play football.
5. Drivers mustn't drive over the speed limit.
6. I .can't speak Chinese: it's too difficult!
7. She should take an umbrella; it's going to rain!
8. We mustn't take photos inside; it's not forbidden.
9. I think we shouldn't take this road; it's not on my map!
10. You look pale! You should sit down and have a glass of water.
11. We must stop when the traffic light is red.
12. How should you say such a thing?
13. You can take the blue one: it suits you!
14. You musn't smoke so much: it's bad for health.
15. We should book a table in advance. There's plenty of room in that restaurant on Mondays. 16. You shouldn't forget her birthday again. 17. You should brush your teeth three times a day. 18. We don't have to drive fast, we have a plenty of time,

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 2 2019 lúc 6:06

Đáp án D

Câu hỏi từ vựng.

urgent (adj): khẩn cấp = pressing (adj): cấp bách, cấp thiết.

Các đáp án còn lại.

A. expected (Ved+adj): mong chờ, đáng mong đợi.

C. unnecessary (adj): không cần thiết.

D. hurry (adj): hối hả, gấp rút.

Dịch: Màn hình thông tin sẽ hiển thị tin nhắn khẩn từ một đồng nghiệp ở Brazin

Bình luận (0)