x4-5x2+4
tìm x ,b iết :
x4 +4 =5x2
\(x^4+4=5x^2\Rightarrow x^4-5x^2+4=0\Rightarrow\left(x-2\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=1\\x=-1\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Ta có: \(x^4+4=5x^2\)
\(\Leftrightarrow x^4-5x^2+4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-1\\x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) 6x3y - 12x2y2 + 6xy3 6) x – x -2
2) (x2 +4)2 -16 7) x4 - 5x2 + 4
3) 5x2 - 5xy - 10x + 10y 8) x2 – x3 - 2x2 - x
4) a3 - 3a + 3b – b3 9) (a3 – 27) – (3 – a)(6a + 9)
5) x2 - 2x – y2 +1 10) x2(y – z) + y2(z – x) + z2(x – y)
\(1,=6xy\left(x^2-2xy+y^2\right)=6xy\left(x-y\right)^2\\ 2,=\left(x^2+4-4\right)\left(x^2+4+4\right)=x^2\left(x^2+8\right)\\ 3,=5x\left(x-y\right)-10\left(x-y\right)=5\left(x-2\right)\left(x-y\right)\\ 4,=\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2\right)-3\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2-3\right)\\ 5,=\left(x-1\right)^2-y^2=\left(x+y-1\right)\left(x-y-1\right)\\ 6,Sửa:x^2-x-2=x^2+x-2x-2=\left(x+1\right)\left(x-2\right)\\ 7,=x^4-4x^2-x^2+4=\left(x^2-4\right)\left(x^2-1\right)\\ =\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)\\ 8,=-x^3-x^2-x=-x\left(x^2+x+1\right)\\ 9,=\left(a-3\right)\left(a^2+3a+9\right)+\left(a-3\right)\left(6a+9\right)\\ =\left(a-3\right)\left(a^2+9a+18\right)\\ =\left(a-3\right)\left(a^2+3a+6a+18\right)\\ =\left(a-3\right)\left(a+3\right)\left(a+6\right)\)
\(10,=x^2y-x^2z+y^2z-xy^2+z^2\left(x-y\right)\\ =xy\left(x-y\right)-z\left(x-y\right)\left(x+y\right)+z^2\left(x-y\right)\\ =\left(x-y\right)\left(xy-xz-yz+z^2\right)\\ =\left(x-y\right)\left(x-z\right)\left(y-z\right)\)
Giải các phương trình trùng phương: x4 – 5x2 + 4 = 0
x4 – 5x2 + 4 = 0 (1)
Đặt x2 = t, điều kiện t ≥ 0.
Khi đó (1) trở thành : t2 – 5t + 4 = 0 (2)
Giải (2) : Có a = 1 ; b = -5 ; c = 4 ⇒ a + b + c = 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm t1 = 1; t2 = c/a = 4
Cả hai giá trị đều thỏa mãn điều kiện.
+ Với t = 1 ⇒ x2 = 1 ⇒ x = 1 hoặc x = -1;
+ Với t = 4 ⇒ x2 = 4 ⇒ x = 2 hoặc x = -2.
Vậy phương trình (1) có tập nghiệm S = {-2 ; -1 ; 1 ; 2}.
Phân tích đa thức thành nhân tử: x 4 - 5 x 2 + 4
x 4 - 5 x 2 + 4 = x 4 - 4 x 2 - x 2 + 4 = x 4 - 4 x 2 - x 2 - 4 = x 2 x 2 - 4 - x 2 - 4 = x 2 - 4 x 2 - 1 = x + 2 x - 2 x + 1 x - 1
Điểm cực tiểu của hàm số y = - x 4 + 5 x 2 + 4 là:
Điểm cực tiểu của hàm số y = - x 4 + 5 x 2 + 4 là:
Phân tích
a,(x2 + x + 2)3 - (x+1)3 = x6 +1 b,(x2 + 10x + 8)2 - (8x + 4)(x2 + 8x+7)
c, A= x4 + 2x3 + 3x2 + 2x+4 d,B= x4 + 4x3 + +8x2 + 8x + 4
e, C= x4 - 2x3 + 5x2 - 4x + 4
A(x)=x4+2x3-5x2-3x-6
B(x)=-x4-2x3+5x2+x+10
a/Tìm đa thức M(x) sao cho B(x)-M(x)=A(x)
a) Ta có: B(x)-M(x)=A(x)
nên M(x)=B(x)-A(x)
\(=x^4-2x^3+5x^2+x+10-x^4-2x^3+5x^2+3x+6\)
\(=-4x^3+10x^2+4x+16\)
Tìm m để phương trình x 4 - 5 x 2 + 4 = m có 8 nghiệm phân biệt
A. - 9 4 < m < 4
B. - 9 4 < m < 0
C. 9 4 < m < 4
D. 0 < m < 9 4
| x 4 – 5 x 2 + 4 |
Đáp án D
Xét hàm y = x 4 – 5 x 2 + 4
⇒ y’ = 4x3 – 10x
⇒ y’ = 0 ó x = 0 hoặc x = ± 5 2
Ta có bảng biến thiên
Ta có bảng biến thiên hàm y = | x 4 – 5 x 2 + 4 |
Vậy phương trình có 8 nghiệm ó đường y = m giao đồ thị hàm số y = | x 4 – 5 x 2 + 4 | tại 8 điểm phân biệt
⇔ 0 < m < 9 4