Đọc phép nhân trong bảng nhân 7 có tích là mỗi số dưới đây:
Hai tích riêng của phép nhân dưới đây đều là số có hai chữ số. Hãy thay mỗi dấu nhân bằng một chữ số thích hợp và giải thích: 89 nhân ** bằng ***
thay mỗi dấu (*) trong phép nhân số thập phân dưới đây bằng 1 chữ số thích hợp
*,* nhân *,7 = **,**
đọc các đoạn dưới đây và cho bt phép nhân hóa trong mỗi đoạn được tạo ra bằng nhưngx cahcs nào. Nêu tác dụng của phép nhân hóa trong miêu tả sự vật
trong bảng nhan số có hai chữ số có hàng đơn vị bằng 8 là tích của phép nhân có thùa số bằng 7
bảng dưới đây các hình ảnh trong của một là các biện pháp bảo vệ rừng hình ảnh con có hai là nguyên nhân làm suy giảm diện tích rừngHãy đặt tên thích hợp cho các hình ảnh trong bảng dưới đây và cách điền vào cửa cấm dưới mọi hình ảnh công nghệ 7
1.Các biện pháp bảo vệ rừng:
B.Tuyên truyền bảo vệ rừng
C.Làm rào bảo vệ rừng
D.làm biển báo cấm đốt rừng,phòng chống cháy rừng
E.Tuần tra,thi hành pháp luật bảo vệ rừng
1.chặt phá rừng
2.chăn thả gia súc quá mức
3.đốt nương làm rẫy
4.khai thác gỗ quá mức
CHÚC BN HOK TỐT
Mong là đug
2 bạn Hà và Mai,mỗi người tnhâhực hiện 1 phép tính nhân có một thừa số giống nhau .bạn Hà nhân với651 bạn Mãi nhân với 217 được tích là 8758. Tìm tích trong phép nhân của bạn Hà
Tích trong phép nhân của bạn Hà là :
8758 : 217 x 651 = 26274
Đáp số : 26274
Phép tính chia của mình là 8758: 217
PHép tính nhân của mình là : Thương nhân 651
Hai bạn Hà và Mai mỗi người thực hiện một phép nhân có một thừa số giống nhau. Bạn Hà nhân với 651, bạn Mai nhân với 217 và được tích là 87 885. Tìm tích trong phép nhân của bạn Hà.
Số bạn Mai đem nhân là: 87 885 : 217 = 405
Vì bạn Hà nhân với thừa số giống bạn Mai nên bạn Hà đã nhân với 405.
Vậy tích trong phép nhân của bạn Hà là:
651 \(\times\) 405 = 263655
Đáp số: 263655
Bảng sau đây chỉ ra cách tính số hạt thóc ở một số ô trong bàn cờ trong bài toán mở đầu:
Để tìm số hạt thóc ở ô thứ 8, ta phải thực hiện phép nhân có bao nhiêu thừa số 7.
Tham khảo:
Để tìm số hạt thóc ở ô số 8, ta phải thực hiện phép nhân có 7 thừa số 2.
Câu 13: khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mỗi phân số khác o đều có phân số nghịch đảo.
B. phép nhân nhân số có tính chất giao hoán
C. phép nhân nhân số có tính chất kết hợp.
D. phép chia hai phân số luôn thực hiện được
bài 1: 5 là số dư của phép chia nào dưới đây? a 53 : 6 b 29 : 3 c 46 : 7 d 39 : 4 9 nhân (10 - 3) =_____________ =_____________ 800 : (22 - 18) =____________ =____________ 50 - 10 nhân 4 =___________ =___________ bài 3: đặt dấu ngoặc () vào các biểu thức sau để được các biểu thức có giá trị đúng: 40 : 9 - 4 = 8 15 + 35 : 5 = 10 _______________ ___________________ 20 nhân 8 : 4 = 40