Kể tên 5 loài động vật có tầm quan trọng ở địa phương. Nêu các đặc điểm của chúng, tầm quan trọng của chúng với con người địa phương.
Kể tên 5 loài động vật có tầm quan trọng ở địa phương ?
- Chó , gà , mèo ,vịt , lợn.
Nêu các đặc điểm của chúng, tầm quan trọng của chúng với con người địa phương ?
* Chó
- Các giác quan như thị giác, thính giác và khứu giác phát triển mạnh, Chó có mắt to, tai dựng và mũi nhạy, và nắm lông , là 1 thú cưng rất rễ thương.
- Là 1 người bạn của con người là con vật trông nhà .
* Gà
- Tầm vóc nhỏ, bộ lông dày, sít, ép sát vào thân. Mào, tích tai phát triển lớn, chân nhỏ, cao, không có lông. Cơ thể có kết cấu vững chắc, dạng hình thoi hay hình chữ nhật dài.
- Là con vật không thể thiếu trong mỗi gia đình bởi bán được nhiều tiền , thịt ăn cũng rất ngon.
* Mèo
- Mắt tinh , mũi thính , di chuyển nhanh lẹ , và nhiều đặc điểm khác .
- Làm thịt và bắt chuật .
* Vịt
- Vịt có màu sắc lông trắng, mỏ và chân có màu vàng nhạt hay vàng chanh, thân dài, ngực nở, ngực sâu, rộng, chân cao, đùi phát triển, đầu và cổ to, dài, mỏ dài và rộng. Từ đỉnh đầu xuống mỏ gần như là một đường thẳng.
- làm thịt và buôn bán .
* Lợn
- Đầu to vừa, mõm hơi cong, mũi thẳng thon, tai nhỏ, ngắn, hơi nhô về phía trước. Đa số lợn có thể chất thanh sổi, thân hình vuông, thấp, lưng hơi oằn, mông vai nở, chân thấp, yếu, đi ngón, móng xoè, đuôi ngắn.
- Làm thịt , buôn bán .
2.Trình bày đặc điểm chung của động vật?
(3 Điểm)
3.a/Hãy kể tên 2 động vật nguyên sinh gây bệnh cho người?
b/Hãy kể tên 1 động vật nguyên sinh có ý nghĩa về địa chất?
(1.5 Điểm)
4.Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có đặc điểm nào?
(0.5 Điểm)
Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hoặc kém phát triển.
Dinh dưỡng theo kiểu hoại sinh.
Sinh sản vô tính với tốc độ chậm
Sinh sản hữu tính
5.Sắp xếp theo thứ tự các bước tiêu hóa thức ăn của trùng giày:
(1 Điểm)
Lỗ thoát thải bã
Hầu
Không bào tiêu hóa
Miệng
6.Trong các phương pháp sau, phương pháp nào được dùng để phòng chống bệnh sốt rét?
(1 Điểm)
Ăn uống hợp vệ sinh.
Mắc màn khi ngủ.
Giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh.
Rửa tay sạch trước khi ăn.
7.Trong bóng tối, hình thức dinh dưỡng của trùng roi là
(0.5 Điểm)
Tự dưỡng
Dị dưỡng
Không rõ
Không dinh dưỡng
8.Đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh là
(1 Điểm)
A.Có kích thước hiển vi
B.Phần lớn dị dưỡng
C.Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi
D.Sinh sản hữu tính
E.Phần lớn tự dưỡng
9.Hình thức sinh sản của trùng giày la
(0.5 Điểm)
A.Phân đôi theo chiều dọc
B.Phânđôi theo chiều ngang
C.Tiếp hợp
D.Phân mảnh
10.Đặc điểm động vật giống thực vật là
(0.5 Điểm)
A.thành xenlulozo
B.có hệ thần kinh
C.di chuyên
D.cấu tạo tế bào
11.Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?
(0.5 Điểm)
A.Cá
B.Muỗi
C.Ốc
D.Ruồi, nhặn
Kể tên 4 tệ nạn xã hội em cho là nguy hiểm nhất
tham khảo
4 tệ nạn xã hội:
+ Đua xe trái phép
+ Sử dụng văn hóa phẩm đồi trụy
+ Ma túy, rượu bia
+ Cờ bạc
cá kiếm,
sứa,
cá mập cát
cá mập trắng
cá ma cà rồng
cá hổ congo
cá piranha
lươn điện
cá đuối nước ngọt
EM hãy kể tên các động vật ở địa phương e nhân giống thuần chủng
tham khảo
Ngựa nhà
Lợn nhà
Chó nhà
Trâu bò
Cừu nhà
Thỏ nhà
Gà nhà
Mèo nhà
Refer
Ngựa nhà
Lợn nhà
Chó nhà
Trâu bò
Cừu nhà
Thỏ nhà
Gà nhà
Mèo nhà
Kể tên 1 động vật ở địa phương mà em biết (Môi trường sống và xếp vào nhóm động vật )
Bảng 1 : Động vật có xương sống .
số thứ tự / tên động vật /môi trường sống/cá /lưỡng cư/bò sát/chim/thú
Bảng 2 :Động vật ko xương sống.
số thứ tự /tên động vật /môi trường sống /ruột khoang /giun/thân mềm/chân khớp
Bảng 1
Môi trường sống | Cá | Lưỡng cư | Bò sát | Chim | Thú | |
1. Ca chép | - Dưới nước | ✔ | ✖ | ✖ | ✖ | ✖ |
2. Ếch đồng | - Trên cạn và dưới nước | ✖ | ✔ | ✖ | ✖ | ✖ |
3. Rắn | - Trên cạn | ✖ | ✖ | ✔ | ✖ | ✖ |
4. Chim bồ câu | - Trên cạn | ✖ | ✖ | ✖ | ✔ | ✖ |
5. Thú mỏ vịt | - Trên cạn và dưới nước | ✖ | ✖ | ✖ | ✖ | ✔ |
Bảng 2
Số thứ tự | Tên động vật | Môi trường sống | Ruột khoang | Giun | Thân mềm | Chân khớp |
1 | Châu chấu | - Trên cạn | ✖ | ✖ | ✖ | ✔ |
2 | Thủy tức | - Nước ngọt | ✔ | ✖ | ✖ | ✖ |
3 | Giun đũa | - Trong ruật non người. | ✖ | ✔ | ✖ | ✖ |
4 | Trai sông | - Nước ngọt | ✖ | ✖ | ✔ | ✖ |
5 | Tôm sông | - Nước ngọt | ✖ | ✖ | ✖ | ✔ |
Bảng 1 : ĐVCXS
STT | Tên động vật | MT sống | Thuộc loài |
1 | Gà | Đồng cỏ, chuồng nuôi, ....vv | Chim |
Bảng 2 : ĐVKXS
STT | Tên động vật | MT sống | Thuộc loài |
1 | Ốc sên | Lá cây, cành cây , ...vv | Thân mềm |
kể tên một số động vật quý hiếm ở Việt Nam và chỉ rõ giá trị của từng loài
Kể tên các loài động vật ở đới lạnh có nguy cơ tuyệt chủng
Một số loài có nguy cơ tuyệt chủng ở đới lạnh: cá voi, hải cẩu, gấu trắng, tuần lộc,...
Các loài động vật ở đới lạnh có nguy cơ tuyệt chủng : Cá voi đen, Gấu Bắc Cực,...
kể ra các tình huống nguy hiểm ở địa phương do thiên tai thường xuyên xảy ra
bạn tham khảo nha
* Các tình huống nguy hiểm ở địa phương do thiên tai thường xuyên xảy ra đó là:
– Vào mùa mưa thường có: Sấm chớp, mưa bão, mưa đá giông tố, gió to, lũ quét, lũ lụt ở ven sông sông ven suối, sạt lở đất ở khu vực núi cao…
– Mùa khô: Hạn hán gây cháy rừng, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
- bão
- lũ lụt
- sạt nở đất
- sấm chớp
-......
$#flo2k9$
các tình hướng nguy hiểm từ thiên nhiên là :
- lũ lụt - sấm chớp
- hạn hán - lốc xoáy
- mưa bão - xặc lở đất
-...........