viết chương trình tính diện tích của tam giác bằng ngôn ngữ lập trình pascal
Viết chương trình tính tìm 2 số a và b khi biết tổng và hiệu của chúng
viết bằng ngôn ngữ lập trình pascal
uses crt;
var t,s:real;
begin
clrscr;
readln(t,s);
writeln('a=',(t+s)/2);
writeln('b=',(t-s)/2);
readln;
end.
Câu 2: Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình Pascal để nhập ba số a, b, c nguyên dương từ bàn
phím và kiểm tra ba số a, b, c có phải là độ dài ba cạnh của một tam giác không?
a = int(input())
b = int(input())
c = int(input())
if a**2+b**2==c**2:
print(a,b,c,"la ba canh cua tam giac")
elif a**2+c**2==b**2:
print(a,b,c,"la ba canh cua tam giac")
elif b**2+c**2==a**2:
print(a,b,c,"la ba canh cua tam giac")
else:
print(a,b,c,"khong la ba canh cua tam giac")
Câu 1: Chương trình máy tính được theo các bước:
A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình
B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính
Câu 2: Tại sao cần viết chương trình?
A. viết chương trình giúp con người B. điều khiển máy tính
C. một cách đơn giản và hiệu quả hơn D. Cả A, B và C
Câu 3: Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào?
A. thông qua một từ khóa B. thông qua các tên
C. thông qua các lệnh D. thông qua một hằng
Câu 4: Viết chương trình là:
A. hướng dẫn máy tính B. thực hiện các công việc
C. hay giải một bài toán cụ thể D. Cả A, B và C
Câu 5: Theo em hiểu viết chương trình là :
A. Tạo ra các câu lệnh được sắp xếp theo một trình tự nào đó
B. Viết ra một đoạn văn bản được sắp xếp theo chương trình
C. Viết ra các câu lệnh mà em đã được học
D. Tạo ra các câu lệnh để điều khiển Robot
Câu 6: Ngôn ngữ lập trình là:
A. ngôn ngữ dùng để viết một chương trình máy tính
B. ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính
C. các dãy bit (dãy các số chỉ gồm 0 và 1)
D. chương trình dịch
Câu 7: Môi trường lập trình gồm:
A. chương trình soạn thảo B. chương trình dịch
C. các công cụ trợ giúp tìm kiếm, sửa lỗi… D. Cả A, B và C
Câu 8: Ngôn ngữ được sử dụng để viết chương trình là:
A. Ngôn ngữ lập trình B. Ngôn ngữ máy
C. Ngôn ngữ tự nhiên D. Ngôn ngữ tiếng Việt
Câu 9: Chương trình dịch dùng để:
A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy
B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên
C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên
Câu 10: Ngôn ngữ lập máy là:
A. ngôn ngữ dùng để viết một chương trình máy tính
B. ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính
C. các câu lệnh được tạo ra từ hai số 1 và 0
D. chương trình dịch
Câu 1 .C
Câu 2 .C
Câu 3 . C
Câu 4 . D
Câu 5 . A
Câu 6 . B
Câu 7 . D
Câu 8 . A
Câu 9. A
Câu 10 . C
Câu 1: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình
B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính
Câu 2: Chương trình dịch làm gì ?
A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.
B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên
C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 3: Ngôn ngữ lập trình là:
A. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính
B. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh
C. Tập hợp các kí hiệu để viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh
D. Tập hợp các quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính
Câu 4: Đâu là các từ khoá:
A. Program, end, begin.
B. Program, end, begin, Readln, lop82
C. Program, then, mot, hai,ba
D. Lop82, uses, begin, end
Câu 5: Program là từ khoá dùng để:
A. Khai báo tiêu đề chương trình
B. Kết thúc chương trình
C. Viết ra màn hình các thông báo
D. Khai báo biến
Câu 8: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào?
A. Khai báo
B. Khai báo và thân
C. Tiêu đề, khai báo và thân
D. Thân
Câu 9: Phần nào trong chương trình Pascal bắt buộc phải có
A. Thân
B. Khai báo
C. Khai báo và thân
D. Tiêu đề
Câu 10: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. TINHS
B. DIENTICH
C. DIEN TICH
D. TIMS
Câu 11: Để thoát khỏi Pascal ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + F9
B. Alt +X
C. Ctrl+ F9
D. Ctrl + X
Câu 12: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘5+20 = ‘, 20+5); là:
A. 5+20=25
B. 5+20=20+5
C. 20+5=25
D. 25 = 25
Câu 13: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1
B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3
D. 16 mod 5 = 3
Câu 14: Lệnh khai báo thư viên trong ngôn ngữ lập trình Pascal là
A. Begin
B. Uses
C. Program
D. Var
Câu 15: Trong Pascal, khi gõ từ khóa cho biết điểm bắt đầu phần thân chương trình, ta có thể viết
A. begin
B. BEGIN
C. Begin
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 16: Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để
A. Xóa màn hình
B. In thông tin ra màn hình
C. Nhập dữ liệu, từ bàn phím
D. Tạm dùng chương trinh
Câu 17: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Const
B. Var
C. Real
D. End
Câu 18: Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh
A. Clrscr;
B. Readln(x);
C. X:= ‘dulieu'
D. Write(‘Nhap du lieu');
Câu 19: Câu lệnh Pascal nào sau đây viết sai?
A. if x:= 5 then a = b;
B. if x > 4; then a:= b;
C. if x > 4 then a:=b; m:=n;
D. if x > 4 then a:=b; else m:=n;
Câu 20: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:
A. Dịch chương trình.
B. Lưu chương trình.
C. Chạy chương trình.
D. Khởi động chương trình
Câu 21: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo tên chương trình là:
A. uses.
B. Begin
C. Program.
D. End
Câu 22: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. Dien tich;
B. Begin;
C. Tamgiac;
D. 5-Hoa-hong;
Câu 23: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A. Max:=a;If b>Max then Max:=b;
B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;
C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 24: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Integer
B. Char
C. Real
D. Integer và Longint
Câu 25: If ... Then ... Else là:
A. Vòng lặp xác định
B. Vòng lặp không xác định
C. Câu lệnh điều kiện
D. Một khai báo
Câu 26: Kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất là
A. 32768
B. 32767
C. 2 tỉ
D. -32768...+32767
Câu 27: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết
A. Writeln('a*a')
B. Readln(' a*a ')
C. Writeln(a*a)
D. Writeln(a2)
Câu 28: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?
A. 0
B. 5
C. 8
D. 3
Câu 29: Khi soạn thảo xong chương trình Pascal, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím:
A. F9
B. Ctrl + F9
C. F2
D. Ctrl + F2
Câu 30: Khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, ta muốn kiểm tra xem có lỗi gì không thì ta nhấn phím:
A. F9
B. F3
C. F2
D. F1
Câu 31: Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì nhấn phím:
A. F9
B. Ctrl + F9
C. F2
D. Ctrl + F2
Câu 32: Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:
A. a3-b3
B. a*a*a-b*b*b
C. a.a.a-b.b.b
D. aaa-bbb
Câu 33: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
A. Tong=a+b;
B. Tong:=a+b;
C. Tong:a+b;
D. Tong(a+b);
Câu 34: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If < đk > then < câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;
B. If <đk > then < câu lệnh>;
C. If <đk> then < câu lệnh 1>,<câu lệnh 2>;
D. Cả a,b,c đều sai.
Câu 35: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:
A. Uses
B. Program
C. End
D. Computer
Câu 36: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
A. String
B. Integer
C. Real
D. Char
Câu 37: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là:
A. 16abc;
B. Hinh thang;
C. D15;
D. Program
Câu 38: Từ khóa để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Const
B. Var
C. Real
D. End
Câu 39: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl+F9
B. Alt+F9
C. Shitf+F9
D. Ctrl+Shift+F9
Câu 40: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. Begin -> Program -> End.
B. Program -> End -> Begin.
C. End -> Program -> Begin.
D. Program -> Begin -> End.
Câu 41: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1
B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3
D. 16 mod 5 = 3
Câu 42: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. A:= 4.5;
B. X:= ‘1234'
C. X:= 57;
D. A:=‘LamDong'
Câu 43: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs : real;
B. Var 5hs : real;
C. Const hs : real;
D. Var S = 24;
Câu 44: Chương trình sau cho kết quả là gì?
Program vd;
Var a, b: real; x: integer ;
Begin
readln(a, b);
If a>b then x:=a else x:=b;
Write(x);
End.
A. Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập
B. Xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập
C. Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu
D. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau
Câu 45: Từ nào sau đây không phải từ khoá?
A. Sqrt
B. Begin
C. Var
D. Program
Câu 46: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng:
A. Const n = 20;
B. Const n : 20;
C. Const n := 20;
D. Const n 20;
Câu 47: Tên nào sau đây là do người lập trình đặt:
A. Var
B. Real
C. End
D. n
Câu 48: Khai báo nào sau đây đúng:
A. Program V D;
B. Program Vi_du;
C. Program VD
D. Program: V_D;
Câu 49: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán?
A. x = 5
B. x: 5
C. x and 5
D. x:= x +5;
Câu 50: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?
A. Writeln(‘Nhập x = ');
B. Write(x);
C. Writeln(x);
D. Readln(x);
Câu 51: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?
A. Writeln(x);
B. Write(x);
C. Write(x: 3);
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 52: Câu nào sau đây đúng khi nói về biến:
A. Biến là đại lượng do người lập trình đặt
B. Biến có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
C. Có một số biến có sẵn trong chương trình, không cần khai báo
D. Tên biến phải bắt đầu bằng số
Câu 53: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Alt + F9
B. Ctrl + F9
C. Alt + F3
D. Ctrl + S
Câu 54: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?
A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu.
B. 10 biến.
C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ.
D. Không giới hạn.
Câu 55: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá trị nào trong các giá trị dưới đây:
A. Một số nguyên bất kì.
B. Một số thực (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép.
C. Một số thực bất kì.
D. Một dãy các chữ và số.
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: A
Câu 4: A
Câu 5: A
Câu 55: B
Câu 53: A
Câu 50:D
Câu 51: D
Câu 1: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình
B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính
Câu 2: Chương trình dịch làm gì ?
A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.
B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên
C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 3: Ngôn ngữ lập trình là:
A. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính
B. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh
C. Tập hợp các kí hiệu để viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh
D. Tập hợp các quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính
Câu 4: Đâu là các từ khoá:
A. Program, end, begin.
B. Program, end, begin, Readln, lop82
C. Program, then, mot, hai,ba
D. Lop82, uses, begin, end
Câu 5: Program là từ khoá dùng để:
A. Khai báo tiêu đề chương trình
B. Kết thúc chương trình
C. Viết ra màn hình các thông báo
D. Khai báo biến
Câu 8: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào?
A. Khai báo
B. Khai báo và thân
C. Tiêu đề, khai báo và thân
D. Thân
Câu 9: Phần nào trong chương trình Pascal bắt buộc phải có
A. Thân
B. Khai báo
C. Khai báo và thân
D. Tiêu đề
Câu 10: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. TINHS
B. DIENTICH
C. DIEN TICH
D. TIMS
Câu 11: Để thoát khỏi Pascal ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + F9
B. Alt +X
C. Ctrl+ F9
D. Ctrl + X
Câu 12: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘5+20 = ‘, 20+5); là:
A. 5+20=25
B. 5+20=20+5
C. 20+5=25
D. 25 = 25
Câu 13: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1
B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3
D. 16 mod 5 = 3
Câu 14: Lệnh khai báo thư viên trong ngôn ngữ lập trình Pascal là
A. Begin
B. Uses
C. Program
D. Var
Câu 15: Trong Pascal, khi gõ từ khóa cho biết điểm bắt đầu phần thân chương trình, ta có thể viết
A. begin
B. BEGIN
C. Begin
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 16: Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để
A. Xóa màn hình
B. In thông tin ra màn hình
C. Nhập dữ liệu, từ bàn phím
D. Tạm dùng chương trinh
Câu 17: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Const
B. Var
C. Real
D. End
Câu 18: Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh
A. Clrscr;
B. Readln(x);
C. X:= ‘dulieu'
D. Write(‘Nhap du lieu');
Câu 19: Câu lệnh Pascal nào sau đây viết sai?
A. if x:= 5 then a = b;
B. if x > 4; then a:= b;
C. if x > 4 then a:=b; m:=n;
D. if x > 4 then a:=b; else m:=n;
Câu 20: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:
A. Dịch chương trình.
B. Lưu chương trình.
C. Chạy chương trình.
D. Khởi động chương trình
Câu 21: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo tên chương trình là:
A. uses.
B. Begin
C. Program.
D. End
Câu 22: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. Dien tich;
B. Begin;
C. Tamgiac;
D. 5-Hoa-hong;
Câu 23: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A. Max:=a;If b>Max then Max:=b;
B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;
C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 24: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Integer
B. Char
C. Real
D. Integer và Longint
Câu 25: If ... Then ... Else là:
A. Vòng lặp xác định
B. Vòng lặp không xác định
C. Câu lệnh điều kiện
D. Một khai báo
Câu 26: Kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất là
A. 32768
B. 32767
C. 2 tỉ
D. -32768...+32767
Câu 27: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết
A. Writeln('a*a')
B. Readln(' a*a ')
C. Writeln(a*a)
D. Writeln(a2)
Câu 28: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?
A. 0
B. 5
C. 8
D. 3
Câu 29: Khi soạn thảo xong chương trình Pascal, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím:
A. F9
B. Ctrl + F9
C. F2
D. Ctrl + F2
Câu 30: Khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, ta muốn kiểm tra xem có lỗi gì không thì ta nhấn phím:
A. F9
B. F3
C. F2
D. F1
Câu 31: Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì nhấn phím:
A. F9
B. Ctrl + F9
C. F2
D. Ctrl + F2
Câu 32: Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:
A. a3-b3
B. a*a*a-b*b*b
C. a.a.a-b.b.b
D. aaa-bbb
Câu 33: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
A. Tong=a+b;
B. Tong:=a+b;
C. Tong:a+b;
D. Tong(a+b);
Câu 34: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If < đk > then < câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;
B. If <đk > then < câu lệnh>;
C. If <đk> then < câu lệnh 1>,<câu lệnh 2>;
D. Cả a,b,c đều sai.
Câu 35: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:
A. Uses
B. Program
C. End
D. Computer
Câu 36: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
A. String
B. Integer
C. Real
D. Char
Câu 37: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là:
A. 16abc;
B. Hinh thang;
C. D15;
D. Program
Câu 38: Từ khóa để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Const
B. Var
C. Real
D. End
Câu 39: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl+F9
B. Alt+F9
C. Shitf+F9
D. Ctrl+Shift+F9
Câu 40: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. Begin -> Program -> End.
B. Program -> End -> Begin.
C. End -> Program -> Begin.
D. Program -> Begin -> End.
Câu 41: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1
B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3
D. 16 mod 5 = 3
Câu 42: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. A:= 4.5;
B. X:= ‘1234'
C. X:= 57;
D. A:=‘LamDong'
Câu 43: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs : real;
B. Var 5hs : real;
C. Const hs : real;
D. Var S = 24;
Câu 44: Chương trình sau cho kết quả là gì?
Program vd;
Var a, b: real; x: integer ;
Begin
readln(a, b);
If a>b then x:=a else x:=b;
Write(x);
End.
A. Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập
B. Xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập
C. Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu
D. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau
Câu 45: Từ nào sau đây không phải từ khoá?
A. Sqrt
B. Begin
C. Var
D. Program
Câu 46: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng:
A. Const n = 20;
B. Const n : 20;
C. Const n := 20;
D. Const n 20;
Câu 47: Tên nào sau đây là do người lập trình đặt:
A. Var
B. Real
C. End
D. n
Câu 48: Khai báo nào sau đây đúng:
A. Program V D;
B. Program Vi_du;
C. Program VD
D. Program: V_D;
Câu 49: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán?
A. x = 5
B. x: 5
C. x and 5
D. x:= x +5;
Câu 50: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?
A. Writeln(‘Nhập x = ');
B. Write(x);
C. Writeln(x);
D. Readln(x);
Câu 51: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?
A. Writeln(x);
B. Write(x);
C. Write(x: 3);
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 52: Câu nào sau đây đúng khi nói về biến:
A. Biến là đại lượng do người lập trình đặt
B. Biến có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
C. Có một số biến có sẵn trong chương trình, không cần khai báo
D. Tên biến phải bắt đầu bằng số
Câu 53: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Alt + F9
B. Ctrl + F9
C. Alt + F3
D. Ctrl + S
Câu 54: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?
A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu.
B. 10 biến.
C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ.
D. Không giới hạn.
Câu 55: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá trị nào trong các giá trị dưới đây:
A. Một số nguyên bất kì.
B. Một số thực (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép.
C. Một số thực bất kì.
D. Một dãy các chữ và số.
Câu 56: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau :
A. If x : = a + b then x : = x + 1;
B. If a > b then max = a;
C. If a > b then max : = a ; else max : = b;
D. If 5 = 6 then x : = 100;
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: A
Câu 4: A
Câu 55: B
Câu 54: D
#TK
uses crt;
var s,i:integer;
begin
clrscr;
s:=0;
for i:=3 to 97 do
s:=s+i;
write(s);
readln;
end.
uses crt;
var s,i:integer;
begin
clrscr;
s:=0;
for i:=3 to 97 do
s:=s+i;
writeln(s);
readln;
end.
b1;tim ssh cua day so cach deu tren cong thuc lop 5:(97-3):khoang canh +1; :))
b2;tinh tong bang cong thuc lop 5 sau : tong=(so dau + so cuoi)*ssh/2;
b3; xuat ra :)))
Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình Pascal tính tổng các số từ 1 đến n, biết n là số tự nhiên được nhập từ bàn phím
Var i,n:integer;
s:longint;
Begin
Write('n = ');readln(n);
For i:=1 to n do
s:=s+i;
Write('Tong la ',s);
Readln;
End.
Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình Pascal để nhập vào N số nguyên từ bàn phím, tính tổng của các số vừa nhập và in ra màn hình giá trị tổng.
Uses crt;
var n,i,x,u: integer;
begin clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do begin
readln(x);
u:=u+x;
end;
writeln(u);
readln;
end.
program TongCacSoNguyen;
var
N, i, soNguyen, tong: integer;
begin
// Nhập số lượng N
write('Nhap so luong N: ');
readln(N);
// Khởi tạo tổng
tong := 0;
// Nhập và tính tổng các số nguyên
for i := 1 to N do
begin
write('Nhap so nguyen thu ', i, ': ');
readln(soNguyen);
tong := tong + soNguyen;
end;
// In ra màn hình tổng
writeln('Tong cua cac so nguyen la: ', tong);
readln;
end.
Phần II. Tự luận. Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal, viết chương trình giải các bài toán: 1. Cấu trúc rẽ nhánh. Bài 1. Tính tổng, hiệu, tích, thương của hai số bất kì được nhập từ bàn phím. Bài 2. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật, biết chiều dài và chiều rộng được nhập vào từ bàn phím. Bài 3. Tính chu vi và diện tích của hình tròn biết độ dài bán kính được nhập vào từ bàn phím. 2. Cấu trúc rẽ nhánh. Bài 4. Nhập vào hai số bất kì. So sánh và in ra màn hình số lớn, số nhỏ của hai số. Ví dụ: Nhập vào hai số: 56 45 Số lớn là 56, số nhỏ là 45 Bài 5. Nhập vào một số nguyên bất kì. Kiểm tra và in ra màn hình thông báo số đó là số chẵn hay số lẻ. Ví dụ: Nhập vào một số cần kiểm tra: 45 Số vừa nhập là số lẻ. Bài 6. Nhập vào 3 số bất kì. Kiểm tra và in ra màn hình thông báo xem 3 số đó có tạo thành 3 cạnh của một tam giác không? Ví dụ: Nhập vào 3 số cần kiểm tra: 3 4 5 Ba số vừa nhập thỏa mãn là 3 cạnh của một tam giác. Hay: Nhập vào 3 số cần kiểm tra: 8 2 5 Ba số vừa nhập không thỏa mãn là 3 cạnh của một tam giác. 3. Cấu trúc lặp. Bài 7. Tính tổng dãy số: S=1+2+3+…+n (Với n là một số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím) (Với n là một số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím) 4. Dãy số và biến mảng. Bài 8. Nhập vào họ và tên và điểm trung bình của 36 học sinh lớp 8B. Bài 9. Nhập vào họ và tên, điểm toán, điểm văn của 38 học sinh lớp 8A.