Tìm tất cả các giá trị của m đểm hàm số xác định với mọi x ϵ R
(m-1)x2-2(m-2)x+2-m > 0
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = log 3 − x 2 + m x + 2 m + 1 xác định với mọi x ∈ l ; 2 .
A. m ≥ − 1 3
B. m ≥ 3 4
C. m > 3 4
D. m < − 1 3
Đáp án B
Hàm số xác định với mọi x ∈ 1 ; 2 ⇔ − x 2 + m x + 2 m + 1 > 0 ∀ x ∈ 1 ; 2 .
⇔ m > x 2 − 1 x + 2 = g x ∀ x ∈ 1 ; 2 ⇔ m > M ax 1 ; 2 g x
Xét g x = x 2 − 1 x + 2 = x − 2 + 3 x + 2 ⇒ g ' x = 1 − 3 x + 2 2 > 0 ∀ x ∈ 1 ; 2
Do đó lim x → 2 f x = 3 4 . Vậy m ≥ 3 4 là giá trị cần tìm.
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = log3 (–x2 + mx + 2m + 1) xác định với mọi x ∈ 1 ; 2
A. m ≥ - 1 3
B. m ≥ 3 4
C. m > 3 4
D. m < - 1 3
Đáp án B
Hàm số xác định với mọi x ∈ 1 ; 2
<=> –x2 + mx + 2m + 1 > 0 ∀ x ∈ 1 ; 2
X é t g x = x 2 - 1 x + 2 v ớ i x ∈ 1 ; 2 c ó :
g x = x 2 - 1 x + 2 = x - 2 + 3 x + 2
⇒ g ' x = 1 - 3 x + 2 2 > 0 ∀ x ∈ 1 ; 2
Do đó g(x) đồng biến trên khoảng (1;2)
⇒ m ≥ g 2 = 3 4 là giá trị cần tìm.
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = ln - x 2 + m x + 2 m + 1 xác định với mọi x ∈ 1 ; 2 .
A. m ≥ - 1 3
B. m ≥ 3 4
C. m > 3 4
D. m < - 3 4
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = log 3 − x 2 + m x + 2 m + 1 xác định với mọi x ∈ ( 1 ; 2 )
A. m ≥ − 1 3
B. m ≥ 3 4
C. m > 3 4
D. m < − 1 3
Đáp án B
Hàm số xác định với mọi x ∈ ( 1 ; 2 ) ⇔ − x 2 + m x + 2 m + 1 > 0 ∀ x ∈ 1 ; 2
⇔ m x + 2 > x 2 − 1 ∀ x ∈ 1 ; 2 ⇔ m > x 2 − 1 x + 2 ∀ x ∈ 1 ; 2 ⇔ m > M a x 1 ; 2 g x
Xét g x = x 2 − 1 x + 2 với x ∈ 1 ; 2 ta có
g x = x 2 − 1 x + 2 = x − 2 + 3 x + 2 ⇒ g ' x = 1 − 3 x + 2 2 > 0 ∀ x ∈ 1 ; 2
Do đó g x đồng biến trên khoảng 1 ; 2 ⇒ m ≥ g 2 = 3 4 là giá trị cần tìm
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x 3 3 – ( m - 1 ) x 2 + 2 ( m - 1 ) x + 2 đồng biến trên tập xác định của nó là:
A. 1 < m < 3
B. m ≥ 1
C. 1 ≤ m ≤ 3
D. m ≤ 3
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = l o g 2018 ( 2017 x - x - x 2 2 - m ) xác định với mọi x thuộc [ 0 ; + ∞ ) .
A. m>9
B. m<2
C. 0<m<1
D. m<1
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\sqrt{\left(m-2\right)x+2m-3}\) xác định với mọi x ∈ [-1; 4]
Để y xác định thì \(\left(m-2\right)x+2m-3\ge0\forall x\in\left[-1;4\right]\)
\(\Leftrightarrow mx-2x+2m-3\ge0\)
\(\Leftrightarrow m\left(x+2\right)-2x-3\ge0\)
\(\Leftrightarrow m\ge\dfrac{2x+3}{x+2}\left(x+2>0\forall x\in\left[-1;4\right]\right)\)
\(\Rightarrow1\le m\le\dfrac{11}{6}\)
Cho hàm số ( ) ( )2 2 1 2 1f x x m x m= − − − + − . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ( ) 0f x >Cho hàm số \(f\left(x\right)=-x^2-2\left(m-1\right)x+2m-1\). Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để \(f\left(x\right)>0,\forall x\in\left(0;1\right)\).
, ( )Cho hàm số ( ) ( )2 2 1 2 1f x x m x m= − − − + − . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ( ) 0f x >, ( )
Ta có \(f\left(x\right)>0,\forall x\in\left(0;1\right)\)
\(\Leftrightarrow-x^2-2\left(m-1\right)x+2m-1>0,\forall x\left(0;1\right)\)
\(\Leftrightarrow-2m\left(x-1\right)>x^2-2x+1,\forall x\in\left(0;1\right)\) (*)
Vì \(x\in\left(0;1\right)\Rightarrow x-1< 0\) nên (*) \(\Leftrightarrow-2m< \dfrac{x^2-2x+1}{x-1}=x-1=g\left(x\right),\forall x\in\left(0;1\right)\)
\(\Leftrightarrow-2m\le g\left(0\right)=-1\Leftrightarrow m\ge\dfrac{1}{2}\)
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = ( m - 2 ) x 3 + ( m - 2 ) x 2 - x + 1 nghịch biến trên R.
A. - 1 < m ≤ 2
B. m ≤ - 1 m ≥ 2
C. - 1 ≤ m ≤ 2
D. - 1 ≤ m < 2
Đáp án D
Với y = ( m - 2 ) x 3 + ( m - 2 ) x 2 - x + 1 ta có y ' = 3 ( m - 2 ) x 2 + 2 ( m - 2 ) x - 1
Hàm số đã cho nghịch biến trên R
⇔ m - 2 < 0 ∆ ' ≤ 0 ⇔ m < 2 m 2 - m - 2 ≤ 0 ⇔ m < 2 - 1 ≤ m ≤ 2 ⇔ 1 ≤ m ≤ 2