Đặt tính rồi tính.
61 + 9 53 + 17 42 + 28
Đặt tính rồi tính.
a) 28 + 55 45 + 49 37 + 53
b) 61 – 18 53 – 26 92 – 84
a) 28 + 55 = 83
45 + 49 = 94
37 + 53 = 90
b) 61 - 18 = 43
53 - 26 = 27
92 - 84 = 8
\(\begin{array}{*{20}{c}}{a)\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{28}\\{55}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,83}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{45}\\{49}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,94}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{37}\\{53}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,90}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{b)\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{61}\\{18}\end{array}}\\\hline{\,\,\,43}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{53}\\{26}\end{array}}\\\hline{\,\,\,27}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{92}\\{84}\end{array}}\\\hline{\,\,\,08}\end{array}\)
Đặt tính rồi tính.
36 + 36 73 + 17 28 + 53 25 + 35
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{36}\\{36}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,72}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{73}\\{17}\end{array}}\\\hline{\,\,\,90}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{28}\\{53}\end{array}}\\\hline{\,\,\,81}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{25}\\{35}\end{array}}\\\hline{\,\,\,60}\end{array}\)
Đặt tính rồi tính tổng (theo mẫu), biết:
a) Các số hạng là 42 và 36
b) Các số hạng là 53 và 22
c) Các số hạng là 30 và 28
d) Các số hạng là 9 và 20
Phương pháp giải
Thực hiện phép tính theo mẫu.
- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng các chữ số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Đặt tính rồi tính:
42 - 18 71 - 25
60 - 37 83 - 55
54 - 9 92 - 46
80 - 8 37 - 28
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Đặt tính rồi tính:
63 − 28 39 + 61
821 + 8 345 − 2
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng hoặc trừ các số theo thứ tự từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Đặt tính rồi tính:
54 - 28
74 - 46
70 - 44
53 - 37
Đặt tính rồi tính.
35 – 28 53 – 34 80 – 27 90 – 52
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{35}\\{28}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,7}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{53}\\{34}\end{array}}\\\hline{\,\,\,19}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{80}\\{27}\end{array}}\\\hline{\,\,\,53}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{90}\\{52}\end{array}}\\\hline{\,\,\,38}\end{array}\)
Tính nhanh:
Câu 1: 36 x 42 + 2 x 17 x 18 + 9 x 41 x 6
Câu 2: 28 x 47 + 28 x 43 + 72 x 29 + 72 x 61
Đặt tính rồi tính:
a) 28 + 35 63 – 28 63 – 35
b) 42 + 49 91 – 42 91 – 49
\(\begin{array}{*{20}{c}}{a)\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{28}\\{35}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,63}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{63}\\{28}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,35}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{63}\\{35}\end{array}}\\\hline{\,\,\,28}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{b)\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{42}\\{49}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,91}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{91}\\{42}\end{array}}\\\hline{\,\,\,49}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{91}\\{49}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,42}\end{array}\)