Nêu các số tròn trăm từ 100 đến 1 000.
Viết và đọc số.
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 là:
1 000 000 đọc là: Một triệu
2 000 000 đọc là: Hai triệu
3 000 000 đọc là: Ba triệu
4 000 000 đọc là: Bốn triệu
5 000 000 đọc là: Năm triệu
6 000 000 đọc là: Sáu triệu
7 000 000 đọc là: Bảy triệu
8 000 000 đọc là: Tám triệu
9 000 000 đọc là: Chín triệu
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000 là:
10 000 000 đọc là: Mười triệu
20 000 000 đọc là: Hai mươi triệu
30 000 000 đọc là: Ba mươi triệu
40 000 000 đọc là: Bốn mươi triệu
50 000 000 đọc là: Năm mươi triệu
60 000 000 đọc là: Sáu mươi triệu
70 000 000 đọc là: Bảy mươi triệu
80 000 000 đọc là: Tám mươi triệu
90 000 000 đọc là: Chín mươi triệu
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000 là:
100 000 000 đọc là: Một trăm triệu
200 000 000 đọc là: Hai trăm triệu
300 000 000 đọc là: Ba trăm triệu
400 000 000 đọc là: Bốn trăm triệu
500 000 000 đọc là: Năm trăm triệu
600 000 000 đọc là: Sáu trăm triệu
700 000 000 đọc là: Bảy trăm triệu
800 000 000 đọc là: Tám trăm triệu
900 000 000 đọc là: Chín trăm triệu
Một lớp học có số bạn học sinh có mặt gấp 5 lần số bạn học sinh vắng mặt, vì có 2 bạn học sinh vắng mặt đi vào lớp học nên số bạn học sinh có mặt lúc này gấp 7 lần số bạn học sinh vắng mặt. Hỏi ban đầu lớp học đó có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn trăm là.............?
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn chục là.............?
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn nghìn là.............?
từ 99 000 đến 100 000 có số các số có 5 chữ số là............?
hãy giúp tôi cách giải
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn trăm là 10
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn chục là 100
từ 99 000 đến 100 000 có số các số tròn nghìn là 1
từ 99 000 đến 100 000 có số các số có 5 chữ số là 1000
Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.
100 000 đọc là: Một trăm nghìn
200 000 đọc là: Hai trăm nghìn
300 000 đọc là: Ba trăm nghìn
400 000 đọc là: Bốn trăm nghìn
500 000 đọc là: Năm trăm nghìn
600 000 đọc là: Sáu trăm nghìn
700 000 đọc là: Bảy trăm nghìn
800 000 đọc là: Tám trăm nghìn
900 000 đọc là: Chín trăm nghìn
Bài 1: Đọc các số sau :
12 457 , 3684 , 56 615 , 46 746
Bài 2 : Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000
Bài 3 : Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900
Bài 4 : Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990
Bài 5 : Viết số liền trước , số liền sau của mỗi số : 2665 , 2002 , 1999 , 9999 , 6890
Bài 1:
12 457 : mười hai nghìn bốn trăm năm mươi bảy
3684 : ba nghìn sáu trăm tám mươi bốn
56 615 : năm mươi sáu nghìn sáu trăm mười lăm
46 746 : bốn mươi sáu nghìn bảy trăm bốn mươi sáu
Bài 2: Các số đó là: 1000;2000;3000;4000;5000;6000;7000;8000;9000;10000
Bài 3: Các số đó là: 9300;9400;9500;9600;9700;9800;9900
Bài 4: Các số đó là: 9940;9950;9960;9970;9980;9990
Bài 5:
Số liền trước của 2665: 2664
Số liền sau của 2665: 2666
Số liền trước của 2002: 2001
Số liền sau của 2002: 2003
Số liền trước của 1999: 1998
Số liền sau của 1999: 2000
Số liền trước của 9999: 9998
Số liền sau của 9999: 10000
Số liền trước của 6890: 6889
Số liền sau của 6890: 6891
Bài 1 : Đọc các số sau :
12 457 đọc là : Mười hai nghìn bốn trăm năm mươi bảy
3 684 đọc là : Ba nghìn sáu trăm tám mươi tư
56 615 đọc là : Năm mươi sáu nghìn sáu trăm mười lăm
46 746 đọc là : Bốn mươi sáu nghìn bảy trăm bốn mươi sáu
Bài 2 : Các số đó là : 1000 , 2000 , 3000 , 4000 , 5000 , 6000 , 7000, 8000 , 9000 , 10 000
Bài 3 : Cac số đó là : 9300 , 9400 , 9500, 9600, 9700, 9800, 9900
Bài 4 : Các số đó là : 9940 , 9950 , 9960, 9970 , 9980 , 9990
Bài 5 : Số liền trước số 2665 là 2664 , liền sau số 2665 là 2666
Số liền trước số 2002 là 2001 , liền sau số 2002 là 2003
Số liền trước 1999 là 1998 , liền sau số 1999 là 2000
Số liền trước 9999 là 9998 , liền sau số 9999 là 10 000
Số liền trước 6890 là 6889 , liền sau số 6890 là 6891
Bài 1:
12 457 : mười hai nghìn bốn trăm năm mươi bảy
3684 : ba nghìn sáu trăm tám mươi bốn
56 615 : năm mươi sáu nghìn sáu trăm mười lăm
46 746 : bốn mươi sáu nghìn bảy trăm bốn mươi sáu
Bài 2: Các số đó là: 1000;2000;3000;4000;5000;6000;7000;8000;9000;10000
Bài 3: Các số đó là: 9300;9400;9500;9600;9700;9800;9900
Bài 4: Các số đó là: 9940;9950;9960;9970;9980;9990
Bài 5:
Số liền trước của 2665: 2664
Số liền sau của 2665: 2666
Số liền trước của 2002: 2001
Số liền sau của 2002: 2003
Số liền trước của 1999: 1998
Số liền sau của 1999: 2000
Số liền trước của 9999: 9998
Số liền sau của 9999: 10000
Số liền trước của 6890: 6889
Số liền sau của 6890: 6891
Tìm số trung bình cộng các số tròn trăm liên tiếp từ 100 đến 900.
{ 100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 }
Trung bình cộng
\(\frac{100+200+300+400+500+600+700+800+900}{9}\)
= 500
( 100 + 200 + 300 + 400 + 500 + 600 + 700 + 800 + 900 ) : 9 = 500
Số số hạng có là: {900-100}: 100 + 1 = 9 số
tổng là: {900+100} x 9 :2=4500
tbc là 4500:9=500
a] Các số tròn nghìn từ 4000 đến 10 000 là:
____________________________________________________________________________________________________________
b] Các số tròn trăm từ 9000 đến 9700 là:
____________________________________________________________________________________________________________
c] Các số tròn chục từ 8010 đến 8100 là:
___________________________________________________________________________________________________________
d] Các số có bốn chữ số và bốn chữ số giống nhau là:
__________________________________________________________________________________________________________
a) 4000,5000,6000,7000,8000,9000,10 000
b) 9000,9100,9200,9300,9400,9500,9600,9700 học tốt nha bn
a 5000,6000,7000,8000,9000
b 9100,9200,9300,9400,9500,9600
c 8020,8030,8040,8050,8060,8070,8080,8090
d 1111,2222,3333,4444,5555,6666,7777,8888,9999
6000 câu A,700câuB,900 câC
a) Dựa vào số lượng ong, chọn câu trả lời đúng
Làm tròn đến hàng nghìn, đàn ong có khoảng:
A. 26 000 con ong B. 27 000 con ong C. 25 000 con ong
b) Làm tròn số lượng ong đến hàng trăm, đến hàng chục nghìn.
b)
Làm tròn đến hàng trăm
Làm tròn đến hàng chục nghìn
Lẹ
số 24 500 000 khi làm tròn tròn đến hàng trăm đc số bn?
S.O.S
Kết quả cuộc Tổng điều tra dân số ở nước ta tính đến 0 giờ ngày 1/4/1999 cho biết: Dân số nước ta là 76324753 người trong đó có 3695 cụ từ 100 tuổi trở lên.
Em hãy làm tròn các số 76324753 và 3695 đến hàng chục hàng trăm, hàng nghìn.
- Làm tròn số 76324753
Đến hàng chục là 76324750 (chữ số bỏ đi là 3 < 5)
Đến hàng trăm là 76324800 (chữ số bỏ đi là 5 = 5)
Đến hàng nghìn là 76325000 (chữ số bỏ đi là 7 > 5)
- Làm tròn số 3695
Đến hàng chục là 3700 (chữ số bỏ đi là 5 = 5)
Đến hàng trăm là 3700 (chữ số bỏ đi là 9 > 5)
Đến hàng nghìn là 4000 (chữ số bỏ đi là 6 > 5)