Vẽ sơ đồ khối, viết cú pháp và mô tả cách hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước.
Viết cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biế trước. Giải thích cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước ? Vẽ sơ đồ hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
*Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>;
*Trong đó
Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Trong đó:
While, do là các từ khóa
Điều kiện thường là một phép so sánh
Câu lệnh có thể là một câu lệnh đơn hoặc một câu lệnh ghép
viết cú pháp và mô tả cách hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước Giup tuii
for i:= 1 to n do
begin
end;
*Note: i là biến đếm đc khởi tạo với giá trị bắt đầu là 1. Vòng lặp sẽ thực hiện các câu lệnh bên trong begin và end với giá trị của i tăng lên 1 mỗi lần lặp cho đến khi i đạt giá trị n. Sau đó, các câu lệnh bên ngoài vòng lặp sẽ được thực hiện tiếp.
VD: nếu ta muốn in ra một dãy số từ 1 đến 10, ta có thể sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước như sau:
for i:= 1 to 10 do
begin
writeln(i);
end;
kết quả sẽ ra từ 1 đến 10
Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while....đó? Giải thích các thành phần có trong cú pháp và mô tả hoạt động của câu lệnh? Giúp tớ với
Nêu cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Giải thích các thành phần, vẽ sơ đồ hoạt động của câu lệnh
Cú pháp: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
Giải thích:
While, do là các từ khóa
điều kiện thường là một phép so sánh
câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hoặc câu lệnh kép
Hãy viết cú pháp và nêu hoạt động câu lệnh lặp với số lần biết trước
for <biến đếm>=<giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;
cú pháp:
For <biến đếm> :=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>;
Trong đó for, to, do là các từ khoá, biến đếm là kiểu biến nguyên, giá trị đầu và giá trị cuối là các giá trị nguyên.
Câu lệnh lặp sẽ thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là mỗi vòng lặp. Số vòng lặp là bit trc và =
Giá trị cuối-giá trị đầu +1
Em hãy viết cú pháp và nêu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước .Giải thích các thành phần trong cú pháp
Cú pháp: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
TRong đó: điều kiện thường là phép so sánh
câu lệnh có thể là đơn hoặc ghép
while do là các từ khóa
a)
- Ví dụ 1:
For i:=1 to 10 do s:=s+i;
- Ví dụ 2:
For i:=1 to 5 do writeln('a');
b)
Dạng tiến: FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <câu lệnh>;
Dạng lùi: FOR <biến đếm> := <giá trị cuối> DOWNTO <giá trị đầu> DO <câu lệnh>;
b) Cú pháp:
-Xuôi: For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Giải thích:
-Biến đếm: có thể là kiểu số nguyên hoặc kiểu ký tự
-Giá trị đầu, giá trị cuối có thể là số nguyên hoặc ký tự
Vẽ sơ đồ cách hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước.
Viết cú pháp câu lệnh lặp vói số lần chưa biết trước . Nêu hoạt động của câu lệnh .
cú pháp: \(for< biếnđếm>:=< giátrịđầu>to< giátrịcuối>do< câulệnh>;\)
Trong đó:\(for,to,do\) là từ khoá.
biến đếm là biến kiểu số nguyên.
giá trị đầu, giá trị cuối là giá trị nguyên.
Câu lệnh lặp sẽ thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là một vòng lặp. Số vòng lặp là biết trước và bằng giá trị cuối \(-\) giá trị đầu \(+\) 1
Hoạt động:
Bước 1: Kiểm tra điều kiện
Bước 2: Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và thực hiện kết thúc câu lệnh và nếu điều kiện đúng thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1.