Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Gia Minh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
8 tháng 4 2023 lúc 15:53
CTHHPhân loại Gọi tên
MgOOxit bazơMagiê oxit
\(Mg\left(OH\right)_2\)BazơMagiê Hyđroxit
KOHBazơKali Hyđroxit
\(SO_2\)Oxit axitLưu huỳnh đioxit
\(P_2O_5\)Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
\(Ba\left(OH\right)_2\)BazơBari hyđroxit
\(Fe_2O_3\)Oxit bazơSắt(III) oxit
HClAxitAxit hyđroxit
\(H_2SO_4\)AxitAxit sulfuric
\(Ba\left(NO_3\right)_2\)MuốiBari nitrat
\(ZnCO_3\)MuốiKẽm cacbonat
\(Fe\left(OH\right)_2\)BazơSắt(II) hyđroxit
\(Ag_2O\)Oxit bazơBạc oxit
\(CO_2\)Oxit axitCacbon đioxit
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)MuốiSắt(III) sunfat
\(K_2O\)Oxit bazơKali oxit
\(NaOH\)BazơNatri hyđroxit
NaClMuốiNatri clorua

 

 

Bình luận (1)
Hiếu Trần
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
7 tháng 4 2022 lúc 18:56
CTHHPhân loạiGọi tên
NaClMuối trung hoàNatri clorua
Fe(OH)3Bazơ không tanSắt (III) hiđroxit
KOHBazơ tanKali hiđroxit
Cu(OH)2Bazơ không tanĐồng (II) hiđroxit
SO2Oxit axitLưu huỳnh đioxit
HClAxit không có oxiAxit clohiđric
H2SO3Axit có oxiAxit sunfurơ
H2SO4Axit có oxiAxit sunfuric
KOH(đã làm)  
CO2Oxit axitCacbon đioxit
Na2SMuối trung hoàNatri sunfua
Al2(SO4)3Muối trung hoàNhôm sunfat
Na2SO3Muối trung hoàNatri sunfit
P2O5Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
HNO3Axit có oxiAxit nitric
BaCO3Muối trung hoàBari cacbonat
CaOOxit bazơCanxi oxit
Fe2O3Oxit bazơSắt (III) oxit
KHCO3Muối axitKali hiđrocacbonat

 

Bình luận (0)
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
7 tháng 4 2022 lúc 18:56

NaCl (natri clorua): Muối

Fe(OH)3 (Sắt (III) hidroxit): Bazo

KOH (Kali hidroxit): Bazo

Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit): Bazo

SO2 (Lưu huỳnh đioxit): Oxit

HCl (Axit clohidric): Axit

H2SO3 (Axit sunfurơ): Axit

H2SO4 (Axit sunfuric): Axit

CO2 (Cacbon đioxit): Oxit

Na2S (Natri sunfua): muối

Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat): Muối

Na2SO3 (Natri sunfit): muối

P2O5 (điphotpho pentaoxit): Oxit

HNO3 (Axit nitric): Axit

BaCO3 (Bari cacbonat): Muối

CaO (canxi oxit): Oxit

Fe2O3 (Sắt (III) oxit): Oxit

KHCO3 (Kali hidrocacbonat): Muối

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
21 tháng 8 2017 lúc 8:18

Phương trình hóa học của phản ứng

a) Na2O + H2O→ 2NaOH. Natri hiđroxit.

K2O + H2O → 2KOH

b) SO2 + H2O → H2SO3. Axit sunfurơ.

SO3 + H2O → H2SO4. Axit sunfuric.

N2O5 + H2O → 2HNO3. Axit nitric.

c) NaOH + HCl → NaCl + H2O. Natri clorua.

2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O. Nhôm sunfat.

d) Loại chất tạo thành ở a) (NaOH, KOH) là bazơ

Chất tan ở b) (H2SO4, H2SO3, HNO3) là axit

Chất tạo ra ở c(NaCl, Al2(SO4)3 là muối.

Nguyên nhân của sự khác biệt là ở câu a) và câu b: oxit bazơ tác dụng với nước tạo bazơ; còn oxit của phi kim tác dụng với nước tạo ra axit

e) Gọi tên sản phẩm

NaOH: natri hiđroxit

KOH: kali hiđroxit

H2SO3: axit sunfurơ

H2SO4: axit sunfuric

HNO3: axit nitric

NaCl: natri clorua

Al2(SO4)3: nhôm sunfat

Bình luận (0)
Trần Đức An
Xem chi tiết
hnamyuh
8 tháng 5 2021 lúc 17:15

Câu 1 :

Trích mẫu thử

Cho các mẫu thử vào nước có đặt sẵn quỳ tím

- mẫu thử nào không tan là FeO

- mẫu thử tan, quỳ tím hóa đỏ là P2O5

$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$

- mẫu thử tan, quỳ tím hóa xanh là Ba(OH)2

- mẫu thử tan là  NaNO3

Bình luận (0)
hnamyuh
8 tháng 5 2021 lúc 17:19

Câu 2 : 

Bazo : 

NaOH : Natri hidroxit

Axit : 

H2SO4 : Axit sunfuric

H2S : Axit sunfuhidric

Oxit : 

BaO : Bari oxit

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

Muối : 

BaCO3 : Bari cacbonat

MgS:  Magie sunfua

NaHSO4 : Natri hidrosunfat

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Lộc
8 tháng 5 2021 lúc 17:16

Câu 1 :

- Lấy mỗi chất một ít lm mẫu thử và đánh số thứ tự .

- Nhúng quỳ tím và quỳ tím ẩm lần lượt vào các chất

 +, Chất hóa đỏ quỳ là P2O5

 +, Chất hóa xanh là Ba(OH)2

 +, Hai chất còn lại ko màu là feo nano3

- Cho NaOH vào 2 chất còn lại

 +, Chất tạo kết tủa xanh trắng rồi hóa nâu đỏ là feo

 +, chất còn lại là nano3

Câu 3 :

a, Fe2o3 + 3h2 -> 2fe + 3h2o

nFe = 0,3 mol

- Theo PTHH => nH2 = 0,45 mol

=> Vh2 = 10,08l

b, Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

- Theo PTHH : nHCl = 2nFe = 0,6 mol

=> mHCl = 21,9g

 

Bình luận (0)
Nguyễn Vũ Thành Danh
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
22 tháng 4 2022 lúc 22:20
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxitkali oxit
Al2(SO4)3muốinhôm sunfat
Fe(OH)2bazơsắt (II) hiđroxit
NaOHbazơnatri hiđroxit
P2O5oxitđiphotpho pentaoxit
CuCl2muốiđồng (II) clorua
HClaxitaxit clohiđric
H2SO4axitaxit sunfuric
HNO3axitaxit nitric
Fe2O3oxitsắt (III) oxit
NaHCO3muốinatri hiđrocacbonat

 

Bình luận (0)
32.Đinh Văn Thoại 8/4
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
17 tháng 4 2022 lúc 14:38
KHHHPhân loạiTên
Fe2O3oxit bazơSắt (III) oxit
Fe(OH)3bazơSắt (III) hiđroxit
Na2Ooxit bazơNatri oxit
H2SO3axitAxit sunfurơ
P2O5oxit axitđiphotpho pentaoxit
CuSO4muốiĐồng (II) sunfat
CO2oxit axitCacbon đioxit
Al2O3oxit lưỡng tínhNhôm oxit
N2O5oxit axitđinitơ pentaoxit
MgCl2muốiMagie clorua
SO2oxit axitLưu huỳnh đioxit
BaCO3muốiBari cacbonat

 

Bình luận (0)
N.Nam
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
18 tháng 12 2017 lúc 6:47

Đọc tên các chất

a) Axit bromhiđric, axit sunfurơ, axit photphoric, axit sunfuric.

b) Magie hiđroxit, sắt(III) hiđroxit, đồng(II) hiđroxit.

c) Bari nitrat, nhôm sunfat, natri sunfit, kẽm sunfua, natri hiđrophotphat, natri đihiđrophotphat.

Bình luận (0)
Nhat Tran
Xem chi tiết
Kiều Oanh
13 tháng 7 2016 lúc 9:26

1) Cho quỳ tím vào nếu là axít sẽ hóa đỏ. Vậy ta phân biệt được H2O 

Cho BaCl2 vào thấy lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 .

Phương trình: H2SO4+BaCl2 -> 2HCl + BaSO4

Cho tiếp AgNO3 vào thấy kết tủa trắng là HCl .

Phương trình : HCl + AgNO3-> AgCl + HNO3

Vậy chất còn lại là HNO3

Bình luận (0)
Kiều Oanh
13 tháng 7 2016 lúc 9:31

2) Cho quỳ tím phân biệt được BaCl2

Cho AgNO3 vào lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là NaCl 

Phương trình : HCl + AgNO3-> AgCl + HNO3 

Vậy chất còn lại là H2 SO4

Bình luận (0)
Kiều Oanh
13 tháng 7 2016 lúc 9:44

3.a)gọi tên :Magie, Sắt, Đồng, Đồng(ll)oxit, Kali oxit, Sulfuarơ, Điphotpho penta oxit, bari hidroxit, sắt (lll) hidroxit, kẽm oxit

 

Bình luận (0)