Câu 1: Viết phương trình thực hiện dãy biến hóa:
a. Cl2 -> NaCl -> HCl -> CuCl2 -> AgCl
b. CH4 -> C2H2 -> C2H4 -> C2H6 -> C2H5Cl
Câu 2: Viết tất cả các công thức cấu tạo có thể có của các hidrocacbon mạch hở, có công thức phân tử: C5H12, C4H6, C3H8
Viết công thức electron và công thức cấu tạo các phân tửsau:
a) Cl2, O2, N2, H2(2) CH4, C2H4, C2H2(3) NH3, CO2, H2O(4) HNO3, NaNO3.
b)Cho dãy các chất: Cl2, N2, NH3, CO2, HCl, H2CO3, C2H6, C2H2. Viết công thức cấu tạo và cho biết loại liên kết (liên kết cộng hoá trị có cực, liên kết cộng hoá trị không cực) trong mỗi chất
Câu 1. Viết công thức cấu tạo của: Cl2, NH3, C2H6, C2H4, C2H2, H2S, CH4, CO2, C2H4Cl2. (số hiệu nguyên tử của các nguyên tố tra trong bảng tuần hoàn). Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các chất đó.
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẤP
Viết công thức electron công thức cấu tạo của các phân tử sau và xác định cộng hoá trị của các nguyên tố trong mỗi hợp . HCl, N2,NH3,CO2,CH4,C2H6,C2H4,C2H2
Hãy viết công thức cấu tạo của các hợp chất: CH 4 , CO 2 , C 2 H 6 , C 2 H 2 , C 2 H 4
Trong các hợp chất trên, cacbon có thể tham gia mấy liên kết cộng hoá trị ? Tại sao ?
Trong các hợp chất trên, cacbon có thể tham gia 4 liên kết cộng hoá trị vì cacbon có 4 electron hoá trị, có thể góp 4 electron đó tạo thành 4 cặp electron chung.
cho các hiđrocacbon sau C2H2 C2H4 CH4 C2H6 C3H6 C3H8
a,Viết công thức cấu tạo của các chất trên
b, chất nào là chất có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế Chất nào làm mất màu nước Brom.
Viết các phương trình xảy ra
a)
C2H2: \(CH\equiv CH\)
C2H4: \(CH_2=CH_2\)
CH4: \(CH_4\)
C2H6: \(CH_3-CH_3\)
C3H6: \(CH_2=CH-CH_3\) và một cái mạch vòng nữa bạn tự vẽ nhé :v
C3H8: \(CH_3-CH_2-CH_3\)
b)
Chất có đặc trưng là phản ứng thế: CH4, C2H6, C3H8
Chất làm mất màu nước brom: C2H2, C2H4, C3H6 (mạch thứ nhất)
Cho các chất Hiđro cac bon sau C2H2, C2H4, CH4 , C2H6 ,C3H4 a) Viết công thức cấu tạo của các chất trên b) chất nào phản ứng thế chất nào phản ứng cộng c) Viết phương trình hóa học
CTCT:
C2H2: \(CH\equiv CH\) -> Có phản ứng công
\(CH\equiv CH+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
C2H4: \(CH_2=CH_2\) -> Có p.ứ cộng
\(CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
CH4 :
-> Không có p.ứ cộng
C2H6: \(CH_3-CH_3\) -> Không có p.ứ cộng.
C3H4: \(CH\equiv C-CH_3\) -> Có p.ứ cộng
\(CH\equiv C-CH_3+2Br_2\rightarrow CHBr_2-CBr_2-CH_3\)
Cho các chất Hiđro cac bon sau C2H2, C2H4, CH4 , C2H6 ,C3H4 a) Viết công thức cấu tạo của các chất trên b) chất nào phản ứng thế chất nào phản ứng cộng c) Viết phương trình hóa học
C2H2 + 2Br2 -> C2H2Br4
C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
C3H4 + 2Br2 -> C3H4Br4
Câu 1. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ có công thức phân tử: C2H6, C3H6, C4H8.
Câu 2. Bằng phương pháp hóa học, hãy trình bày cách phân biệt các khí sau: CH4, C2H4, CO2
Câu 3. Viết PTHH biểu diễn phản ứng cho mỗi thí nghiệm sau:
a. Đốt cháy hỗn hợp khí gồm C2H4,C4H10
b. Dẫn hỗn hợp khí gồm CH4,C2H4 vào dung dịch brom.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam hợp chất hữu cơ A ,thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O .
a. Xác định công thức phân tử của A, biết phân tử khối của A là 42
b. A có làm mất màu dung dịch brom không ? Viết PTHH minh họa(nếu có)
Câu 5. Cho 0,56 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm C2H4, C2H2 tác dụng hết với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6 gam.
a. Hãy viết các phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính thành phần phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu?
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit khí C2H2.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính khối lượng CO2 thu được.
c. Cho toàn bộ lượng CO2 thu được đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng chất rắn thu được?
(Cho biết C = 12; H = 1; O = 16; Ca=40; Br=80)
Câu 1: viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau
a,HCl→Cl2→FeCl3→NaCl→HCl→CuCl2→AgCl
b,KMnO4→Cl2→HCl→FeCl3→AgCl→Cl2→Br2→I2→ZnI2→Zn(OH)2
c,MnO2→Cl2→KClO3→KCl→HCl→Cl2→Clorua vôi
a)
\(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\)
\(2NaCl+H_2SO_4\underrightarrow{t^o}Na_2SO_4+2HCl\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\)
b)
\(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
\(H_2+Cl_2\underrightarrow{t^o}2HCl\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(FeCl_3+3AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+3AgCl\downarrow\)
\(2AgCl\underrightarrow{as}2Ag+Cl_2\)
\(2NaBr+Cl_2\rightarrow2NaCl+Br_2\)
\(2NaI+Br_2\rightarrow2NaBr+I_2\)
\(Zn+I_2\underrightarrow{H_2O}ZnI_2\)
\(ZnI_2+2NaOH\rightarrow2NaI+Zn\left(OH\right)_2\)
c)
\(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(3Cl_2+6KOH\underrightarrow{t^o}5KCl+KClO_3+3H_2O\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
\(2KCl+H_2SO_4\underrightarrow{t^o}K_2SO_4+2HCl\)
\(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Cl_2\rightarrow CaOCl_2+H_2O\)