co2 và so2 +h2->
Bảng dưới đây cho biết sản phẩm của sự đốt cháy nhiên liệu
Tên nhiên liệu | Sản phẩm đốt cháy nhiên liệu | |
Sản phẩm chính | Sản phẩm khác | |
Than đá | H2 O,CO2 | Khói (cát hạt nhỏ), SO2,… |
Than cốc | CO2 | SO2 |
Khí thiên nhiên | CO2 , H2 O | |
Củi, gỗ | CO2 , H2 O | khói |
Xăng, dầu | CO2 , H2 O | SO2 |
Nhiên liệu được coi là sạch và ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là :
A. Củi, gỗ, than cốc.
B. Than đá, xăng, dầu.
C. Xăng, dầu.
D. Khí thiên nhiên.
Nhận biết:
- CO2 và SO2
- H2 và O2
-CO2 và SO2 thì cho vô dung dịch brom. SO2 sẽ làm mất màu dd Brom,còn lại là CO2
SO2+Br2+2H2O=>2HBr+H2SO4
-H2 và O2 thì cho tàn đóm vào. khí nào làm tàn đóm bùng cháy là O2,còn lại là H2
Có những khí ẩm ( có lẫn hơi nước): CO2, H2, O2,N2, SO2. Chất khí nào có thể được làm khô bằng canxi oxit là:
A co2 SO2 H2 So2
B o2 N2 SO2 H2
C H2 CO2 O2 N2
D Co2 CL2 N2 SO2
các bạn giúp mình với mình cảm ơn
các bạn giải thích luôn nha thanks nhiều
Có những khí ẩm ( có lẫn hơi nước): CO2, H2, O2,N2, SO2. Chất khí nào có thể được làm khô bằng canxi oxit là:
* Điều kiện làm khô khí: hóa chất được sử dụng để làm khô khí ko tác dụng với khí được làm khô.
Vậy chọn H2, O2,N2 vì những khí trên không tác dụng với Canxi oxit (CaO)
cho hỗn hợp A gồm CO,CO2,SO2 có tỉ khối so với H2 bằng 20,5 . biết số mol của SO2 và số mol của CO2 bằng nhau.tính % theo thể tích mỗi khí trong A
Gọi số mol của CO là a, của SO2, CO2 là b
Có: \(\dfrac{28a+44b+64b}{a+2b}=20,5.2=41\)
=> a = 2b
=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%CO=\dfrac{a}{a+2b}.100\%=50\%\\\%SO_2=\%CO_2=\dfrac{b}{a+2b}.100\%=25\%\end{matrix}\right.\)
Câu 1: Có các chất sau: Na2O, Fe2O3, CaO, SO2, CO2, H2O. Những chất có thể điều chế bằng phản ứng hóa hợp là
A. CaO, Fe2O3, SO2, CO2, H2O B. Fe2O3, CaO, SO2, CO2, H2O, Na2O
C. Na2O, Fe2O3, CO2, SO2, H2O D. Na2O, CaO, CO2, H2O, Fe2O3
Câu 2: Khí CO có lẫn khí SO2 và khí CO2. Có thể loại SO2, CO2 bằng cách cho hỗn hợp qua
A. lượng dư dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch NaOH C. H2O D. CuO nung mạnh
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm K2O rất khó bảo quản, vì K2O
A. rất dễ tác dụng với hơi nước và khí CO2 trong không khí
B. kém bền dễ bị ánh sang phân hủy
C. rất dễ tác dụng với khí O2 trong không khí
D. kém bền dễ bị phân hủy bởi nhiệt
Câu 4: Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 cho khí H2. Khí H2 tác dụng oxit kim loại Y cho kim loại Y khi nung nóng. Cặp kim loại X – Y có thể là
A. Zn – Cu B. Cu – Ag C. Ag – Pb D. Cu - Pb
Câu 5: Có thể phân biệt 2 chất rắn CaO, P2O5 bằng cách hòa tan từng chất vào nước, rồi thử dung dịch tạo ra với
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. kim loại Cu D. quỳ tím
Câu 6: Để tác dụng hết một lượng CaO người ta phải dung một lượng nước bằng 60% khối lượng CaO đó. Tỉ lệ lượng nước đã dung so với lượng nước theo phương trình hóa học là
A. 2,24 B. 2,63 C. 1,87 D. 3,12
Câu 7: Cho dãy các oxit: MgO, Fe2O3, K2O, SO2, CO2, NO. Số phản ứng xảy ra sau khi cho mỗi oxit lần lượt tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 8: Chất cần dung để điều chế Fe từ Fe2O3 là
A. H2 B. CO2 C. H2SO4 D. Al2O3
Câu 51: Có những chất khí sau: CO2;H2 CO; SO2.Khí nào làm đục nước vôi trong?
a/CO2 ;CO b/CO; H2 c/SO2; H2 d/ CO2; SO2
Câu 52.Khi quan sát 1 hiện tượng, để biết đó là hiện tượng hóa học ta dựa vào:
A.Màu sắc B.Trạng thái C.Sự tỏa nhiệt
D.Chất mới sinh ra E.Tất cả đều đúng
Câu 53.Trong các hiện tượng sau, hiện tượng vật lý là:
a/Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
b/Cho vôi sống (CaO) hòa tan vào nước
c/Nước bị đóng băng ở Bắc cực
d/Hòa tan muối ăn vào nước được dung dịch nước muối
A.a, b, c B.a, b, d C.a, c, d D.b, c, d
Câu 54.Chọn công thức hóa học thích hợp đặt vào chổ có dấu hỏi trong phương trình hóa học sau:
2Mg + ? à 2MgO
A. Cu B. O C. O2 D. H2
Câu 55.Cho phản ứng: NaI + Cl2 à NaCl + I2
Sau khi cân bằng, hệ số các chất của phản ứng trên lần lượt là:
A. 2 ; 1 ; 2 ; 1 B. 4 ; 1 ; 2 ; 2 C. 1 ; 1 ; 2 ; 1 D. 2 ; 2 ; 2 ; 1
Câu 56.Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí Sunfuro. Khối lượng của oxi tác dụng là:
A. 40g B. 44g C. 48g D.52g
Câu 57 Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ?
A/ Cu B/ Al
C/ Ba D/ Fe
Câu 58- Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A/ NaCl B/ NaOH C/ H2S D/ BaCl2
Câu 59- Hiđro là chất khí có tính gì?
A/ Tính oxi hóa B/ Tính khử
C/ Tính oxi hóa hoặc tính khử D/ Cả tính oxi hóa và tính khử
Câu 60- Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách:
A/ Điện phân nước B/ Nhiệt phân KMnO4
C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.
D/ Cho axit(HCl; H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al…)
Câu 51: Có những chất khí sau: CO2;H2 CO; SO2.Khí nào làm đục nước vôi trong?
a/CO2 ;CO b/CO; H2 c/SO2; H2 d/ CO2; SO2
Câu 52.Khi quan sát 1 hiện tượng, để biết đó là hiện tượng hóa học ta dựa vào:
A.Màu sắc B.Trạng thái C.Sự tỏa nhiệt
D.Chất mới sinh ra E.Tất cả đều đúng
Câu 53.Trong các hiện tượng sau, hiện tượng vật lý là:
a/Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
b/Cho vôi sống (CaO) hòa tan vào nước
c/Nước bị đóng băng ở Bắc cực
d/Hòa tan muối ăn vào nước được dung dịch nước muối
A.a, b, c B.a, b, d C.a, c, d D.b, c, d
Câu 54.Chọn công thức hóa học thích hợp đặt vào chổ có dấu hỏi trong phương trình hóa học sau:
2Mg + ? à 2MgO
A. Cu B. O C. O2 D. H2
Câu 55.Cho phản ứng: NaI + Cl2 à NaCl + CI2
Sau khi cân bằng, hệ số các chất của phản ứng trên lần lượt là:
A. 2 ; 1 ; 2 ; 1 B. 4 ; 1 ; 2 ; 2 C. 1 ; 1 ; 2 ; 1 D. 2 ; 2 ; 2 ; 1
Câu 56.Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí Sunfuro. Khối lượng của oxi tác dụng là:
A. 40g B. 44g C. 48g D.52g
Câu 57 Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ?
A/ Cu B/ Al
C/ Ba D/ Fe
Câu 58- Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A/ NaCl B/ NaOH C/ H2S D/ BaCl2
Câu 59- Hiđro là chất khí có tính gì?
A/ Tính oxi hóa B/ Tính khử
C/ Tính oxi hóa hoặc tính khử D/ Cả tính oxi hóa và tính khử
Câu 60- Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách:
A/ Điện phân nước B/ Nhiệt phân KMnO4
Hỗn hợp X gồm hai khí SO2 và CO2 có tỉ khối đối với H2 là 27. Thành phần % theo khối lượng của SO2 là:
A. 35,5%
B. 59,26%
C. 40%
D. 50%
Đáp án D
Coi số mol hỗn hợp X = 1 mol.
nSO2 = x (mol) ; nCO2 = y (mol)
x + y = 1
64x + 44y = 1.27.2
⇒ x = y = 0,5 (mol)
⇒ %VSO2 = 50% = %VCO2
cho hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, SO2 có tỉ khối so với H2 là 20,5. Biết số mol của So2 và số mol của CO2 trong hỗn hợp bằng nhau . Tính thàn phần % theo thể tích của CO và CO2 là
a) 50% và 25%
b) 50% và 30%
c) 25% và 25%
1.Hoàn thành pt sau:
a, H2 + Fe2O3 ------> ?
b, H2 + Fe3O4 --------->
c, H2 + ---------> H2OO
d, O2 + ----------> P2O55
e, O2 + ---------> Al2O3
2. Phân loại và gọi tên các oxit sau: CuO, Na2O, FeO, SO2,SO3,CO2,P2O55
3. Nêu định nghĩa 3 loại phản ứng đã học và lấy vd minh họa
Câu 1.
a)\(3H_2+Fe_2O_3\rightarrow2Fe+3H_2O\)
b)\(4H_2+Fe_3O_4\rightarrow3Fe+4H_2O\)
c)\(2H_2+O_2\underrightarrow{550^oC}2H_2O\)
d)\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
e)\(3O_2+4Al\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
Câu 2.
\(CuO:\) oxit bazo có tên đồng (ll) oxit
\(Na_2O:\) oxit bazo có tên natri oxit
\(FeO:\) oxit bazo có tên sắt (ll) oxit
\(SO_2:\) oxit axit có tên lưu huỳnh đioxit
\(SO_3:\) oxit axit có tên lưu huỳnh trioxit
\(CO_2:\) oxit axit có tên cacbon đioxit
\(P_2O_5:\) oxit axit có tên điphotphopentaoxit