chất nào không tác dụng được với nước Cu, SO3, K2O, Na
5.Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là:
A. K2O, Fe2O3, CuO, Na B. CuO, Na, Mg, Zn
C. K2O, Na, SO3, P2O5 D. K2O, SO3, P2O5, Mg.
(5 Points)
A
B
C
D
6.Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là
A. KOH và CuSO4. B. H2SO4 loãng và NaOH.
C. K2CO3 và HCl. D. Zn và HCl.
(5 Points)
A
B
C
D
7.Dung dịch tạo thành khi cho nước tác dụng với Na2O sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu vàng D. Không đổi màu.
(5 Points)
A
B
C
D
8.Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
(5 Points)
A
B
C
D
9.Các phản ứng hóa học sau đây phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
A. 2KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
B. 2H2 + O2 --> 2H2O
C. Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
D. 2 HgO --> 2 Hg + O2
(5 Points)
A
B
C
D
10.Nguyên liệu để sản xuất oxi trong công nghiệp là:
KMnO4 B. KClO3 C.KNO3 D. Không khí, nước
(5 Points)
A
B
C
D
5.Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là:
A. K2O, Fe2O3, CuO, Na B. CuO, Na, Mg, Zn
C. K2O, Na, SO3, P2O5 D. K2O, SO3, P2O5, Mg.
6.Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là
A. KOH và CuSO4. B. H2SO4 loãng và NaOH.
C. K2CO3 và HCl. D. Zn và HCl.
7.Dung dịch tạo thành khi cho nước tác dụng với Na2O sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu vàng D. Không đổi màu.
8.Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
9.Các phản ứng hóa học sau đây phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
A. 2KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
B. 2H2 + O2 --> 2H2O
C. Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
D. 2 HgO --> 2 Hg + O2
10.Nguyên liệu để sản xuất oxi trong công nghiệp là:
A. KMnO4 B. KClO3 C.KNO3 D. Không khí, nước
Cho các chất sau:
Fe, Na, K2O, MgO, BaO, Cu, Na2O5, Al, SO3, P2O5, K, Ca, CO2, SO2, Fe3O4, CaO, Na2O, SiO2.
Chất nào có thể tác dụng được với nước? Viết phương trình phản ứng minh họa (nếu có)
Na + H2O => NaOH + 1/2H2
K2O + H2O => 2KOH
BaO + H2O => Ba(OH)2
N2O5 + H2O => 2HNO3
SO3 + H2O => H2SO4
P2O5 + 3H2O => 2H3PO4
K + H2O => KOH + 1/2H2
Ca + 2H2O => Ca(OH)2 + H2
CO2 + H2O <=> H2CO3
SO2 + H2O => H2SO3
CaO + H2O => Ca(OH)2
Na2O + H2O => 2NaOH
các chất nào sau đây tác dụng được với nước :
A, CaO, K, P, P2O5
B, Ca, K2O, SO3, P2O5
C, Ba, K, Al2O3, SO2
D, CO2, K, CuO, Na
B
Ca + 2H2O --> Ca(OH)2 + H2
K2O + H2O --> 2KOH
SO3 + H2O --> H2SO4
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
cho các chất sau: CO2, Al2O3, FeO, N2O3, CaO, CuO, NaOH, Fe2O3, CO, SO3, ZnO, Mg(OH)2, Cu(OH)2, K2O, SO2, BaO, P2O5
a, chất nào tác dụng được với H2O
b, chất nào tác dụng được với KOH
c, chất nào tác dụng được với H2SO4
d, chất nào tác dụng được với Ca(OH)2
viết pthh
a, Tác dụng được với $H_2O$: $CO_2;N_2O_3;CaO;SO_3;K_2O;SO_2;BaO;P_2O_5$
b, Tác dụng được với $KOH$: $CO_2;N_2O_3;SO_3;Al_2O_3;ZnO;SO_2;P_2O_5$
c, Tác dụng được với $H_2SO_4$: $Al_2O_3;FeO; CaO;CuO; NaOH; Fe_2O_3; ZnO; SO_3; Mg(OH)_2; Cu(OH)_2; K_2O; BaO$ (Do không nói H2SO4 đặc hay không nên mình vẫn liệt $SO_3$ vào nhé)
d, Tác dụng với $Ca(OH)_2$: $CO_2;Al_2O_3;N_2O_3;SO_3:SO_2;P_2O_5$
Bài 1. Cho các chất sau: K2O, Cu, Na2O, SO3, Ba(NO3)2 , KOH, H2SO4, CaSO3,BaO, N2O5.
a) Chất nào ở trên tác dụng được với H2O? Viết PTHH.
b) Chất nào ở trên tác dụng được với H2SO4 loãng ? Viết PTHH.
c) Chất nào ở trên tác dụng được với Ca(OH)2? Viết PTHH.
\(a.K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ b.Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ K_2O+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2O\\ BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O\\ 2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ Ba\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\\ c.SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\\ N_2O_5+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O\\ H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\\ \)
Câu 1. Dãy chất chỉ có axit là:
A. Cu, Fe, Na B. SO2 , CO, CO2 C. HCl, HNO3, H2SO4 D. HCl, H2O, NaOH
Câu 2. Dãy oxit tác dụng với nước là:
A. CaO, BaO, SO3 B. SO3, K2O, CO C. CO, NO D. Al2O3, ZnO
Câu 3. Nhận biết 2 dung dịch không màu Na2SO4 và H2SO4 người ta dùng:
A. Quì tím B. Dung dịch HCl C. Nước D. Dung dịch BaCl2
Câu 4. Dãy oxit nào tác dụng với nước:
A. P2O5, BaO, SO3 B. SO2, CO2, CO C. CaO, CuO, Na2O D. K2O, CaO, Al2O3
Câu 5. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5
Bài 1: Chất nào tác dụng với nước? Viết PTHH. Đọc tên sản phẩm.
a) CuO, K2O, P2O5, MgO, SO3, BaO.
b) K, Mg, Na, Fe, Ca, Ag, Ba, Zn.
a) K2O, P2O5, SO3, BaO
K2O + H2O --> 2KOH(kali hidroxit)
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4 (axit photphoric)
SO3 + H2O --> H2SO4 (axit sunfuric)
BaO + H2O --> Ba(OH)2 (bari hidroxit)
b) K, Na, Ca, Ba
2K + 2H2O --> 2KOH(kali hidroxit) + H2(khí hidro)
2Na + 2H2O --> 2NaOH(natri hidroxit) + H2(khí hidro)
Ca + 2H2O --> Ca(OH)2(canxi hidroxit) + H2(khí hidro)
Ba + 2H2O --> Ba(OH)2(bari hidroxit) + H2(khí hidro)
Cho cho các chất sau na, fe203, p2O5, cu, baO feO, zn, k2o, al2O3, k, so3, cao, li2O chất nào tác dụng với nước a) tạo dung dịch làm quì tím hóa xanh và khí h2 b) chỉ tạo dung dịch làm quì tím hóa xanh c) tạo dung dịch làm quì tím hóa đỏ Viết phương trình hóa học
a. \(2K+2H_2O--->2KOH+H_2\)
b. \(BaO+H_2O--->Ba\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O--->2KOH\)
\(CaO+H_2O--->Ca\left(OH\right)_2\)
\(Li_2O+H_2O--->2LiOH\)
c. \(P_2O_5+3H_2O--->2H_3PO_4\)
\(SO_3+H_2O--->H_2SO_4\)
Câu a(thêm)
\(2Na+2H_2O--->2NaOH+H_2\)
Cho các chất có CTHH: KMnO4, CaO, Na, Fe, KClO3, Fe2O3, SO3, CO, K2O, Zn, Ba, P2O5, K, Na2O, CuO. Hãy cho biết:
a) Những chất nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
b) Chất nào dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?
c) Những chất nào tác dụng được với HCl hoặc H2SO4 (1) để điều chế H2 trong PTN? Viết PTHH, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?