So sánh và giải thích các bước các phần số sau:
a) 26/39 và -24/32
b) 5/-3 và -10/-11
So sánh các phân số sau:
a) \(\dfrac{7}{{10}}\) và \(\dfrac{{11}}{{15}}\)
b) \(\dfrac{{ - 1}}{8}\) và \(\dfrac{{ - 5}}{{24}}\)
a)
Ta có: \(BCNN\left( {10,15} \right) = 30\) nên
\(\begin{array}{l}\dfrac{7}{{10}} = \dfrac{{7.3}}{{10.3}} = \dfrac{{21}}{{30}}\\\dfrac{{11}}{{15}} = \dfrac{{11.2}}{{15.2}} = \dfrac{{22}}{{30}}\end{array}\)
Vì \(21 < 22\) nên \(\dfrac{{21}}{{30}} < \dfrac{{22}}{{30}}\) do đó \(\dfrac{7}{{10}} < \dfrac{{11}}{{15}}\).
b)
Ta có: \(BCNN\left( {8,24} \right) = 24\) nên
\(\dfrac{{ - 1}}{8} = \dfrac{{ - 1.3}}{{8.3}} = \dfrac{{ - 3}}{{24}}\)
Vì \( - 3 > - 5\) nên \(\dfrac{{ - 3}}{{24}} > \dfrac{{ - 5}}{{24}}\) do đó \(\dfrac{{ - 1}}{8} > \dfrac{{ - 5}}{{24}}\).
so sánh các phân số sau:
a,7/8 và 210/243
b,11/15 và 13/14
c,31/41 và 313/413
d,18/53 và 26/78
a: 7/8>210/243
b: 11/15<13/14
c: 31/41<313/413
d: 18/53<26/78
So sánh các phân số mà không cần quy đồng mẫu số:
a)17/52 và 41/120
b)13/14 và 11×12×13+22×24×26+33×36×39/12×13×14+24×26×28+36×39×42
Câu 4: So sánh các phân số sau:
a) 2 phần 3 và 5 phần b)5 phần 4 và 8 phần 9
Bài 1: Rút gọn rồi so sánh các phân số sau
a, 3/5 và 33/55 b, 5/7 và 6/21 c, 5/7 và 20/28
Bài 2: So sánh các phân số sau
7/15 và 5/13 11/12 và 7/48 24/35 và 21/7 15/26 và 7/8
giúp mình với trả lời mình tick cho, bài 2 các bạn quy đồng cho mình rồi so sánh nhé
giúp mình đi được ko, mình đang cần gấp
Bài 2: So sánh các phân số sau
7/15 > 5/13 11/12 > 7/48 24/35 > 21/7 15/26 > 7/8
Bài 2: So sánh các phân số sau
7/15 và 5/13 11/12 và 7/48 24/35 và 21/7 15/26 và 7/8
bài 2 các bạn quy đồng cho mình rồi so sánh nhé.
so sánh các phân số:
a) 5/24 và 5/8 ; b) 3/13 và 4/26;
c) 11/53 và 22/37; d)13/25 và 53/100
a) Vì 5/24 và 5/8 đều có tử số là 5 nên 24 > 8 nên 5/24 < 5/8
b)3/13 = 6/26 ; giữ nguyên 4/26
Vậy 3 /13 > 4/26
c)11/53 = 22 /106 ; giữ nguyên 22/37
Vậy 11/53 < 22/37
d)13/25 = 52/100 ; giữ nguyên 53/100
Vậy 12/25 < 53/100
so sánh các cặp số sau:
a) 2 và 1 + \(\sqrt{2}\)
b) 1 và \(\sqrt{3}-1\)
c) 10 và \(2\sqrt{31}\)
d) -12 và -3\(\sqrt{11}\)
a) Ta có:
\(2=1+1=1+\sqrt{1}\)
Mà: \(1< 2\Rightarrow\sqrt{1}< \sqrt{2}\)
\(\Rightarrow1+\sqrt{1}< \sqrt{2}+1\)
\(\Rightarrow2< \sqrt{2}+1\)
b) Ta có:
\(1=2-1=\sqrt{4}-1\)
Mà: \(4>3\Rightarrow\sqrt{4}>\sqrt{3}\)
\(\Rightarrow\sqrt{4}-1>\sqrt{3}-1\)
\(\Rightarrow1>\sqrt{3}-1\)
c) Ta có:
\(10=2\cdot5=2\sqrt{25}\)
Mà: \(25< 31\Rightarrow\sqrt{25}< \sqrt{31}\)
\(\Rightarrow2\sqrt{25}< 2\sqrt{31}\)
\(\Rightarrow10< 2\sqrt{31}\)
d) Ta có:
\(-12=-3\cdot4=-3\sqrt{16}\)
Mà: \(16>11\Rightarrow\sqrt{16}>\sqrt{11}\)
\(\Rightarrow-3\sqrt{16}< -3\sqrt{11}\)
\(\Rightarrow-12< -3\sqrt{11}\)
So sánh các cặp số sau:
a)6 và \(2\sqrt[3]{26}\)
b)\(2\sqrt[3]{6}\) và \(\sqrt[3]{47}\)
a) \(6=\sqrt[3]{6^3}=\sqrt{216}>\sqrt[3]{208}=2\sqrt[3]{26}\)
b) \(2\sqrt[3]{6}=\sqrt[3]{2^3.6}=\sqrt[3]{48}>\sqrt[3]{47}\)