Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây:
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án là B
Các bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ là: (A, I, H), (B, I, K), (A, K, C), (B, H, C).
Vậy có 4 bộ ba điểm thỏa mãn bài toán.
có bao nhiêu hình thang
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 9: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. Vô số đường thẳng |
Câu 10: Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC
A. Cắt nhau B. Song song với nhau. C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung |
Câu 11: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?
A. 5cm | B. 11cm | C. 4cm | D. 8cm |
Câu 12. Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng:
A. Một chữ cái viết thường (như …)
B. Một chữ cái viết hoa (như …)
C. Bất kì chữ cái viết thường hoặc chữ cái viết hoa.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 1: | Mỗi hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật thể hiện được bao nhiêu kích thước? | ||||||||
A. | 1 | B. | 2 | C. | 3 | D. | 4 | ||
Câu 2: | Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước? | ||||||||
A. | 6 | B. | 5 | C. | 4 | D. | 3 | ||
Câu 3: | Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà? | ||||||||
A. | Khung tên. | B. | Kích thước. | C. | Hình biểu diễn. | D. | Bảng kê. | ||
Câu 4: | Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng: | ||||||||
A. | liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng. | B. | liền mảnh. | C. | liền đậm. | D. | nét đứt. | ||
Câu 5: | Trình tự đọc bản vẽ lắp là: | ||||||||
A. | khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp. | ||||||||
B. | khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. | ||||||||
C. | hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp. | ||||||||
D. | khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. | ||||||||
Câu 6: | Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng: | ||||||||
A. | liền mảnh. | B. | liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng. | C. | nét đứt. | D. | liền đậm. | ||
Câu 7: | Hình chiếu cạnh nằm ở vị trí... | ||||||||
A. | Bên trái hình chiếu đứng. | B. | Dưới hình chiếu đứng. | ||||||
C. | Trên hình chiếu đứng. | D. | Bên phải hình chiếu đứng. | ||||||
Câu 8: | Hình trụ là khối? | ||||||||
A. | Chữ nhật | B. | Tam giác. | C. | Đa giác. | D. | Tròn xoay. | ||
Câu 9: | Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì? | ||||||||
A. | Hình chữ nhật. | B. | Hình đa giác phẳng. | C. | Hình tam giác. | D. | Hình bình hành. | ||
Câu 10: | Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để… | ||||||||
A. | Biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể. | B. | Sử dụng thuận tiện | ||||||
C. | Biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể. | D. | Cho đẹp | ||||||
Câu 11: | Hình chiếu đứng có hướng chiếu… | ||||||||
A. | từ trước tới. | B. | từ trên xuống. | C. | từ dưới lên. | D. | từ trái sang. | ||
Câu 12: | Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng? | ||||||||
A. | Bản vẽ ống lót. | B. | Bản vẽ nhà. | C. | Bản vẽ vòng đai | D. | Bản vẽ côn có ren. | ||
|
giup em với mốt thi rr ậ
Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho ba điểm A, B và C như hình vẽ. Có thể vẽ được bao nhiêu hình bình hành có ba đỉnh là A, B và C? |
| A. 1 | B. 0 | C. 3 | D. 2 |
1. Câu văn dưới đây có bao nhiêu từ ghép:
Ông ngoại đã mua tặng tôi cây bút bi.
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
2. Các từ mênh mông, rì rào thuộc loại từ láy nào?
a. Từ láy toàn bộ
b. Từ láy bộ phận
Trong các từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
a. thăm thẳm
b. bát ngát
c. lung linh
d. nhẹ nhõm
Chọn từ láy thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Con cái đi làm ăn xa hết, chỉ còn bà lão sống............... một mình.
a. trơ trụi
b. trơ trẽn
c. trơ tráo
d. trơ trọi
Cơ thể Trùng biến hình gồm bao nhiêu tế bào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Đáp án là C
Các bộ ba điểm trong hình vẽ là: (M, N, P), (M, N, Q), (M, P, Q), (N, P, Q)
Vậy có 4 bộ ba điểm không thẳng hàng.