câu 2
Câu 1: Bài TĐN số 2 chia làm mấy câu?
A. 2 câu B. 3 câu C. 4 câu D. 5 câu
Câu 2: Bài hát Mái trường mến yêu chia làm mấy câu?
A. 2 câu B. 4 câu C. 6 câu D. 8 câu
Câu 3: Bài TĐN số 1 chia làm mấy câu?
A. 2 câu B. 3 câu C. 4 câu D. 5 câu
Câu 4: Bài Lý Cây Đa chia làm mấy đoạn?
A. 4 đoạn B. 3 câu C. 2 đoạn D. 1 đoạn
Câu 5: Bài TĐN số 1 có những kí hiệu thường gặp nào?
A. Dấu luyến, dấu nối, dấu nhắc lại.
B. Dấu luyến, dấu nối.
C. Không có kí hiệu thường gặp
D. Dấu nối, dấu nhắc lại.
Nhờ các thánh giải giúp ạ
đặt 2 câu với câu ghép, 2 câu cảm thán , 2 câu nghi vấn , 2 câu trần thuật , 2 câu cầu khiến có nội dung liên quan đến bài ông đồ sgk 8 mình cần gấp mình cảm ơn
2 câu với câu ghép:
Mặc dù ngày xưa mọi người rất hay đi xin chữ nhưng trong khổ cuối bài thơ thì mọi người lại không như vậy nữa.
Mặc dù ông chỉ múa vài nét chữ nhưng những nét chữ ấy lại thật đẹp và uyển chuyển.
2 câu cảm thán: Ông đồ trong bài thơ thật đáng thương biết bao!
Nét chữ của ông đồ thật đẹp!
2 câu nghi vấn: Liệu mọi người có còn nhớ tới ông đồ già nữa không?
Hình bóng ông đồ liệu có còn vương vấn trong những người qua đường hay họ thực sự đã quên?
đặt 2 câu với câu ghép, 2 câu cảm thán , 2 câu nghi vấn , 2 câu trần thuật , 2 câu cầu khiến có nội dung liên quan đến bài ông đồ sgk 8 mình cần gấp mình cảm ơn
1. Đặt 2 câu với so, 2 câu với but và 2 câu với and 2. Đặt 2 câu who chủ ngữ và trả lời 3. Đặt 2 câu who túc từ và trả lời
Because he arrived there so I went home.
Because studied hard so I pass my exam.
The shop is big but the products are poor quality.
There are many fans waiting for him but he isn't arrive there.
My school is big and clean.
My friend is cute and friendly.
2. Who is your best friend? -> My best friend is Mai.
Who is her dad? -> The man with the red shirt is her dad.
3. Who are you -> I am your Math teacher.
Who is he? -> He's my brother.
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the others.
5 điểm
A
B
C
D
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
II. Choose the best options to complete these sentences.
10 điểm
A
B
C
D
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9
Câu 10:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9
Câu 10:
10 điểm
A
B
C
D
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19
Câu 20:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19
Câu 20:
III. Find and correct the mistake in each sentence.
3 điểm
A
B
C
D
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
IV. Read the passage and choose the correct answer.
4 điểm
A
B
C
D
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
V. Arrange these words to make meaningful sentences.
6 điểm
A
B
C
D
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
2 điểm
A
B
C
D
Câu 34:
Câu 35:
Câu 34:
Câu 35:
VII. Read the following passage, and then tick the correct answers: true (T), or false (F).
5 điểm
T
F
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:
Gửi
Xóa hết câu trả lời
Dòng nào dưới đây xác định đúng kiểu câu của 2 câu kể: “(1) Tên sĩ quan tái mặt. (2) Tay nó run rẩy.”?
(0.5 Points)
a. Cả 2 câu đều là câu kể Ai thế nào?
b. Câu (1) là câu kể Ai làm gì? Câu (2) là câu kể Ai thế nào?
c. Câu (1) là câu kể Ai thế nào? Câu (2) là câu kể Ai làm gì?
1. Đặt câu tả thời tiết (2 câu)
2. Đặt câu tả lớp học trước giờ ra chơi (2 câu)
3. Đặt câu tả lớp học trong giờ ra chơi (2 câu)
4. Tả cảm xúc của em sau giờ ra chơi (2 câu)
các từ ngữ miêu tả ( mik ko đặt câu nha)
1. (nắng ) chói chang , (mưa ) lay bay ,....
2.yên lặng , nhốn nháo ...
3.nhộn nhịp ồn ào , vui vẻ , náo động ..
4. ( hụt hẫng ), thoải mái , vui vẻ
( văn không phải ưu điểm của mik nên đây chỉ là gợi ý giúp bạn dặt câu thôi )
Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >;
If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >;
If < Điều kiện> then < Câu lệnh >;
If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >;
Chọn khoảng 3 câu trong bài Văn hay chữ tốt. Đặt câu hỏi để trao đổi với bạn về các nội dung liên quan đến từng câu (Xem ví dụ (M :) trong sách Tiếng Việt 4, tập một, trang 131).
Câu | Câu hỏi |
Câu 1: | 1. 2. 3. |
Câu 2: | 1. 2. 3. |
Câu 3: | 1. 2. 3. |
Câu | Câu hỏi |
Câu 1: Nào ngờ chữ ông xấu quá, quan đọc không được, thét lính đuổi bà ra khỏi huyện đường. | 1. Vì sao quan đuổi bà ra khỏi huyện đường ? 2. Quan đã thét lính làm gì bà lão ? 3. Bà cụ bị ai đuổi ra khỏi đường? |
Câu 2: Về nhà bà kể lại câu chuyện khiến Cao Bá Quát vô cùng ân hận | 1. Về nhà bà cụ đã làm gì ? 2. Bà cụ đã kể lại chuyện gì ? 3. Vì sao Cao Bá Quát ân hận ? |
Câu 3: Từ đó, ông dốc sức luyện viết chữ sao cho đẹp. | 1. Cao Bá Quát dốc sức làm gì ? 2. Cao Bá Quát dốc sức luyện chữ để làm gì ? 3. Ông dốc sức luyện chữ từ khi nào ? |
Câu 1: Đặt 4 câu có sử dụng phép so sánh mỗi VD là một kiểu so sánh ( mỗi VD cho 2 câu)
Câu 2: Đặt 6 câu có sử dụng phép nhân hóa mỗi VD là một kiểu nhân hóa( mỗi VD cho 2 câu)
Câu 3: Đặt 8 câu có sử dụng phép ẩn dụ mỗi VD là một kiểu ẩn dụ( mỗi VD cho 2 câu)
Câu 4: Đặt 8 câu có sử dụng phép hoán dụ mỗi VD là một kiểu hoán dụ( mỗi VD cho 2 câu)
Câu 5: Đặt 2 câu trần thuật đơn, 2 câu trần thuật đơn có từ là, 2 câu trần thuật đơn không có từ là
KHI TRẢ LỜI CÁC BẠN GHI DÕ KIỂU CÂU RA NHA
dài thế
mik chịu
bn tự làm đi !!!
nếu nó ngắn hơn thì mik sẽ giúp ~~~
Cảm ơn vì đã góp ý nhưng mình thi xong lâu rùi bạn ơi
chú bạn học giỏi nha