đọc tên các chất sau CHCl=CHCl
đọc tên các chất sau CHCl=CHCl
Biểu diễn đồng phân hình học và gọi tên thay thế trong các trường hợp sau nếu có:
a) CH3CH = CHCH3
b) CH2 = CH - CH3
c) CHCl - CHBr
d) CH3CH = CHCl
Biểu diễn đồng phân hình học và gọi tên thay thế trong các trường hợp sau nếu có:
a) CH3CH = CHCH3
b) CH2 = CH - CH3
c) CHCl = CHBr
d) CH3CH = CHCl
Đọc tên quốc tế (IUPAC) các chất sau :
a. CH3-CH2-CH(CH3)-CH3 b. CH3-CH2-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
c. CH3-CH2-CBr(C2H5)-CH3 d. CH3-CHCl-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-CH3
e. CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
f. CH3-CH2-CBr(CH2-CH3)-CH3
a) 2-metylbutan
b) 2,3-dimetylpentan
c) 3-brom-3-metylpentan
d) 2-clo-3,4-dimetylhexan
e) 2,3,5-trimetylhexan
f) 3-brom-3-metylpentan
Xét các phản ứng sau đây, phản ứng nào thuộc loại phản ứng trùng ngưng ?
1 n H 2 N C H 2 6 C O O H → x t , t o , p - H N C H 2 C O - n + n H 2 O 2 n N H 2 C H 2 6 N H 2 + n H O O C C H 2 4 C O O H → x t , t o , p - N H C H 2 6 N H C O C H 2 4 C O - n + 2 n H 2 O - C H 2 - C H C l | - C H 2 - C H C l | - n 2 + n 2 C 2 → x t , t o , p - C H 2 - C H C l | - C H C l | - C H C l | - n 2 + n 2 H C l
A. chỉ phản ứng (1).
B. chỉ phản ứng (3).
C. hai phản ứng (1) và (2).
D. hai phản ứng (2) và (3).
Cho các chất: CH3-CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl; CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khí tác dụng với dd NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Chọn đáp án A
Các chất tạo ra có thể là rượu đa chức có OH kề nhau, axit, anđehit
CH3-CHCl2; ClCH=CHCl;
CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH3
Cho các chất: CH3-CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl; CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khí tác dụng với dd NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Chọn đáp án A
Các chất tạo ra có thể là rượu đa chức có OH kề nhau, axit, anđehit
CH3-CHCl2;
ClCH=CHCl;
CH2Br-CHBr-CH3;
CH3-CHCl-CHCl-CH3
Gọi tên theo danh pháp thay thế các dẫn xuất halogen sau đây:
a) CH3CH2Br; c) CH2=CHCl
a) Bromoethane.
b) 2-iodopropane.
c) Chloroethene.
d) Fluorobenzene.
Cho các axit có công thức sau:
(1) CH3 – CHCl – CHCl – COOH.
(2) ClH2C – CH2 – CHCl – COOH.
(3) CHCl2 – CH2 – CH2 – COOH.
(4) CH3 – CH2 – CCl2 – COOH.
Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (2), (3), (4), (1).
C. (3), (2), (1), (4).
D. (4), (2), (1), (3).