Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:06

2. A: How will shopping change in the future?

   (Việc mua sắm sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?)

    B: Now, we buy things in stores. In the future, we might shop online.

    (Bây giờ, chúng ta mua các món đồ trong cửa hàng. Trong tương lai, chúng ta có thể mua sắm trực tuyến.)

3. A: How will homes change in the future?

   (Những ngôi nhà sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?)

    B: Now, we clean and wash by ourselves. In the future, we might have robot helpers.

    (Bây giờ, chúng ta tự mình dọn dẹp và giặt giũ. Trong tương lai, chúng ta có thể có người máy giúp việc.)

4. A: How will things change in the future?

    (Mọi thứ sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?)

   B: Now, we make things by hands. In the future, we might use 3D printers to make things.

   (Bây giờ, chúng ta làm mọi thứ bằng tay. Trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng máy in 3D để tạo ra mọi thứ.)

5. A: How will pets change in the future?

   (Vật nuôi sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?)

    B: Now, we have pet cats and dogs. In the future, we might have robot pets.

    (Bây giờ, chúng ta có chó và mèo cưng. Trong tương lai, chúng ta có thể có người máy thú cưng.)

Buddy
Xem chi tiết
IloveEnglish
20 tháng 2 2023 lúc 21:03

2. How might homes change in the future?

3. In the future, we might have robot pets.

4. In the future, doors might have cameras.

5. In the future, smart devices might not have screens.

Ng Ngọc
20 tháng 2 2023 lúc 21:03

2.how might homes change in the future?

3.In the future,we might have robot pets

4.In the future,doors might have cameras

5.In the future,smart devices might not havr screens

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:05

2. How might homes change in the future?

(Những ngôi nhà có thể thay đổi như thế nào trong tương lai?)

3. In the future, we might have robot pets.

(Trong tương lai, chúng ta có thể có ngưới máy thú cưng.)

4. In the future, doors might have cameras.

(Trong tương lai, cửa ra vào có thể có camera.)

5. In the future, smart devices might not have screens.

(Trong tương lai, các thiết bị thông minh có thể không có màn hình.)

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Nhã Trúc
Xem chi tiết
Minh Hồng
17 tháng 5 2022 lúc 17:14

:    HOW WILL WE LIVE IN THE FUTURE?

Scientists say that in the future, the ways we live, work and play will be very (1) _ _____ to how they are now. Homes will become (2) ____ because more and more people will live in crowded cities. It will be possible to live under water. People will use more smart technology in their homes. We will do all our shopping on the internet and drones (3) ____ the groceries to our houses. There will be robots (4) ________ all the household chores, (5) _______ we won’t have to do the washing up or cooking. We might download ideas for furniture and then print it on our 3D printers. We might also take holidays (6)_______ space.

1. A. difference                        B. differently        C. different D. differences

2. A. more small and tall        B. smaller and taller C. the smallest and tallest D. the most small and tall

3. A. will deliver                      B. might have       C. make      D. will change

4. A. doing                               B. to do                C. so it does         D. so do

5. A. because                           B. but                            C. so           D. although

6. A. on                                   B. for                    C. with        D. in

Jikyung Jung
17 tháng 5 2022 lúc 17:14

C -  B - A - B - C - D

Đào Lâm Nguyên
14 tháng 4 lúc 15:35

C - B - A - B - C - D

vũ ngọc bảo châm
Xem chi tiết
Hiền Thương
29 tháng 6 2021 lúc 19:14

1.I last wrote to my friend two weeks ago

I haven't written to my friend since two weeks ago

2.We will probably go to the moon for our summer holiday in 2050.

We might go to the moon  for our summer holiday in 2050.

3.In the future,home robots can do all out housework.

In the future,home robots will be able to do all out housework 

Khách vãng lai đã xóa
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:01

Yes. 

(Có. Học sinh này có thích thú về ngôi nhà trong tương lai.)

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:01

Bài nghe:

John: Thanks for helping me with my project, Professor Rendall

Professor Rendall: You're welcome.

John: So, where do you think people will live in the future?

Professor Rendall: A lot of people will live in megacities. That's a city with over ten million people.

John: Megacities? Wow! What do you think their homes will be like?

Professor Rendall: Many people will live in smart homes.

John: Smart homes? Sorry, I don't understand.

Professor Rendall: Computers control lots of things in some homes. These are called "smart homes."

John: That's so cool! So will everyone live in megacities and smart homes?

Professor Rendall: No. Some people will live in eco-friendly homes in the country. That's where I'd like to live.

John: OK, and...

 

Tạm dịch:

John: Cảm ơn vì đã giúp tôi thực hiện dự án của mình, Giáo sư Rendall.

Giáo sư Rendall: Không có chi.

John: Vậy ngài nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?

Giáo sư Rendall: Rất nhiều người sẽ sống trong các siêu đô thị. Đó là một thành phố với hơn mười triệu dân.

John: Siêu đô thị? Ồ! Ngài nghĩ ngôi nhà của họ sẽ như thế nào?

Giáo sư Rendall: Nhiều người sẽ sống trong những ngôi nhà thông minh.

John: Những ngôi nhà thông minh? Xin lỗi, tôi không hiểu.

Giáo sư Rendall: Máy tính điều khiển rất nhiều thứ trong một số ngôi nhà. Chúng được gọi là "ngôi nhà thông minh".

John: Thật là tuyệt! Vì vậy, tất cả mọi người sẽ sống trong các siêu đô thị và nhà thông minh?

Giáo sư Rendall: Không. Một số người sẽ sống trong những ngôi nhà thân thiện với môi trường trong nước. Đó là nơi tôi muốn sống.

John: Vâng, và ...