Lesson 2 - Unit 9 - Tiếng Anh 6

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

c. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa.)

1. robot helpers./might/we/have/the future,/In

In the future, we might have robot helpers.

(Trong tương lai, chúng ta có thể có người máy giúp việc.)

2. homes/change/How/in/future?/might/the

_____________________________________

3. pets./In/robot/might/we/future,/the/have

_____________________________________

4. have/doors/might/future,/In/cameras./the

_____________________________________

5. devices/have/In/smart/not/screens./might/the/future,

_____________________________________


 

IloveEnglish
20 tháng 2 2023 lúc 21:03

2. How might homes change in the future?

3. In the future, we might have robot pets.

4. In the future, doors might have cameras.

5. In the future, smart devices might not have screens.

Ng Ngọc
20 tháng 2 2023 lúc 21:03

2.how might homes change in the future?

3.In the future,we might have robot pets

4.In the future,doors might have cameras

5.In the future,smart devices might not havr screens

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:05

2. How might homes change in the future?

(Những ngôi nhà có thể thay đổi như thế nào trong tương lai?)

3. In the future, we might have robot pets.

(Trong tương lai, chúng ta có thể có ngưới máy thú cưng.)

4. In the future, doors might have cameras.

(Trong tương lai, cửa ra vào có thể có camera.)

5. In the future, smart devices might not have screens.

(Trong tương lai, các thiết bị thông minh có thể không có màn hình.)


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết