c. Unscramble the sentences.
(Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa.)
1. robot helpers./might/we/have/the future,/In
In the future, we might have robot helpers.
(Trong tương lai, chúng ta có thể có người máy giúp việc.)
2. homes/change/How/in/future?/might/the
_____________________________________
3. pets./In/robot/might/we/future,/the/have
_____________________________________
4. have/doors/might/future,/In/cameras./the
_____________________________________
5. devices/have/In/smart/not/screens./might/the/future,
_____________________________________
2. How might homes change in the future?
3. In the future, we might have robot pets.
4. In the future, doors might have cameras.
5. In the future, smart devices might not have screens.
2.how might homes change in the future?
3.In the future,we might have robot pets
4.In the future,doors might have cameras
5.In the future,smart devices might not havr screens
2. How might homes change in the future?
(Những ngôi nhà có thể thay đổi như thế nào trong tương lai?)
3. In the future, we might have robot pets.
(Trong tương lai, chúng ta có thể có ngưới máy thú cưng.)
4. In the future, doors might have cameras.
(Trong tương lai, cửa ra vào có thể có camera.)
5. In the future, smart devices might not have screens.
(Trong tương lai, các thiết bị thông minh có thể không có màn hình.)