Buddy

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
IloveEnglish
20 tháng 2 2023 lúc 9:49

2. bottled water
3. island
4. kayaking (chèo thuyền kayak)
5. batteries
6. forest
7. sleeping bag

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:59

1. The mountain are very beautiful. That is why many people like hiking there.

(Núi rất đẹp vì vậy rất nhiều người thích leo núi.)

2. We don’t need to take bottled water because there is a tap water in the campsite.

(Chúng ta không cần mang chai nước vì có vòi nước ở chỗ cắm trại)

3. Phu Quoc is a beautiful island in Viet Nam.

(Phú Quốc là một hòn đảo đẹp ở Việt Nam.)

4. Rafting and kayaking are both great fun, but raft has more people in the boat.

(Đi bè và thuyền kayaking thì đều vui nhưng đi bè có nhiều người hơn.)

5. Oh no! The flastlight isn’t working and I don’t have any batteries.

(Ôi không, đèn không hoạt động và tôi không mang pin.)

6. I like working in the forest because I can see many birds in the tree.

(Tôi thích đi bộ trong rừng vì tôi có thể nhìn thấy nhiều chim.)

7. My sleeping bag is very warm. That’s why I sleep in my tent.

(Túi ngủ của tôi rất ấm. Vì vậy tôi ngủ trong lều của mình.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 2 2023 lúc 21:43

2: palace

3: bridge

4: crowded

5: peaceful

6: temperature

7: clean

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:31

2. palace (n): dinh thự

Kings and queens often live in a palace. Versailles in France has a very famous one.

(Các vị vua và hoàng hậu thường sống trong một cung điện. Versailles ở Pháp có một cung điện rất nổi tiếng.)

3. bridge (n): cây cầu

bridge helps people travel over rivers.

(Cây cầu giúp mọi người đi lại qua sông.)

4. crowded (adj): đông đúc

I don't like going on the train at 7 a.m. There are too many people and it's very crowded.

(Tôi không thích đi tàu lúc 7 giờ sáng vì có quá nhiều người và rất đông đúc.)

5. peaceful (adj): yên bình

The park in my town is very peaceful. There are only a few people and it's very quiet.

(Công viên ở thị trấn của tôi rất yên bình. Chỉ có một vài người và nó rất yên tĩnh.)

6. temperature (n): nhiệt độ

The average temperature in Kuala Lumpur in October is 27.5 °C.

(Nhiệt độ trung bình ở Kuala Lumpur vào tháng Mười là 27,5 ° C.)

7. clean (adj): sạch sẽ

There's no trash on the streets in Singapore. It's famous for being clean.

(Không có thùng rác trên đường phố ở Singapore. Nó nổi tiếng là sạch sẽ.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:07

2. West 

3. dishes 

4. village 

5. yard

2. North, East, South, and West are the four cardinal points of the compass.

(Bắc, Đông, Nam và Tây là bốn điểm chính của la bàn.)

3. After eating dinner, I do the dishes.

(Sau khi ăn tối, tôi rửa chén/ bát.)

4. I live in the countryside. My village is very small. It only has a few houses and one store.

(Tôi sống ở nông thôn. Làng tôi rất nhỏ. Nó chỉ có một vài ngôi nhà và một cửa hàng.)

5. My house has a very big yard. I like playing soccer there with my friends.

(Nhà tôi có một cái sân rất rộng. Tôi thích chơi bóng ở đó với bạn bè của tôi.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 10:13

1: right

2: allow 

vote

3: disappointed

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 22:58

2: mall

3: party

4: badminton

5: blond

6: lazy

7: glasses

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 21:00

1. Many movies used the castle as the inspiration for their settings. It was built in 1869 by King Ludwig II.  (Unit 9)

(Nhiều bộ phim đã sử dụng lâu đài làm nguồn cảm hứng cho bối cảnh của họ. Nó được xây dựng vào năm 1869 bởi Vua Ludwig II.)

2. Someone broke into our hotel room and stole our camera. We've taken so many beautiful photos, but now they're all gone. (Unit 9)

(Ai đó đã đột nhập vào phòng khách sạn của chúng tôi và lấy trộm máy ảnh của chúng tôi. Chúng tôi đã chụp rất nhiều bức ảnh đẹp, nhưng bây giờ chúng đã biến mất.)

3. Food that is stored incorrectly can lead to food poisoning. Make sure that you keep cooked food in the fridge and always reheat your food. (Unit 9)

(Thực phẩm được bảo quản không đúng cách có thể dẫn đến ngộ độc thực phẩm. Đảm bảo rằng bạn để thức ăn đã nấu chín trong tủ lạnh và luôn hâm nóng thức ăn.)

4. There are many great educational apps on your phone that you can install and use to learn something new. (Unit 10)

(Có rất nhiều ứng dụng giáo dục tuyệt vời trên điện thoại mà bạn có thể cài đặt và sử dụng để học những điều mới.)

5. It is predicted that virtual classrooms will become more popular in the future and may replace traditional classrooms. (Unit 10)

(Người ta dự đoán rằng các phòng học ảo sẽ trở nên phổ biến hơn trong tương lai và có thể thay thế các phòng học truyền thống.)

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Tuấn Tú
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
𝓗â𝓷𝓷𝓷
19 tháng 2 2023 lúc 9:52

1. rarely

2. get lucky money

3. talent show

4. always

5. food stands

6. fireworks

7. never

8. eat traditional foods

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 21:04

2. My favorite part about Tết is to get lucky money. I usually use it to buy new books.

(Phần yêu thích của tôi về Tết là được lì xì. Tôi thường dùng nó để mua sách mới.)

3. I think you should participate in the talent show. You can dance really well.

(Tôi nghĩ bạn nên tham gia chương trình tài năng. Bạn có thể nhảy rất tốt.)

4. Mary always waters her flowers before going to school. She waters them every morning.

(Mary luôn tưới hoa trước khi đến trường. Cô ấy tưới nước mỗi sáng.)

5. I want to check out the food stands. All the dishes look very tasty.

(Tôi muốn kiểm tra quầy bán đồ ăn. Tất cả các món ăn trông rất ngon.)

6. Let's watch fireworks together. My mom lets us stay up late and you can sleep at my apartment.

(Cùng nhau xem pháo hoa nhé. Mẹ mình cho phép chúng ta thức khuya và bạn có thể ngủ tại căn hộ của mình.)

7. We never go out after eight. My dad doesn't think it's safe.

(Chúng tôi không bao giờ đi chơi sau tám giờ. Cha tôi không nghĩ rằng nó an toàn.)

8. We eat traditional foods such as stollen, a special cake, on Christmas Day.

(Chúng tôi ăn những món ăn truyền thống như stollen, một loại bánh đặc biệt, vào ngày Giáng sinh.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Ng Bảo Ngọc
19 tháng 2 2023 lúc 16:47

2. That is a really nice sweater. Do you have it in blue?

3. These shoes are too expensive. How much are those shoes over there?

4. We've got juice and milk. Which would you like? - I'd like some milk, please.

5. Do you like this hat here, or that hat over there?

6. I'd like a hamburger and some orange juice, please.

7. These T-shirts are great. Where can I try them on?

Bình luận (0)