Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:44

Paragraph 1: 1 and 2 (Đoạn văn 1: 1 và 2)

Paragraph 2: 3 (Đoạn văn 2: 3)

Paragraph 3: 4, 5, and 6 (Đoạn 3: 4, 5 và 6)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:43

We can use For example at the start of a sentence. For example has a comma after it.

(Chúng ta có thể sử dụng For example ở đầu câu. For exmaple có dấu phẩy sau nó.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
17 tháng 2 2023 lúc 22:52

also have

There's also

also like

is also

Bình luận (1)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 9:52

1. We buy presents. We also have a family meal.

(Chúng tôi mua quà. Chúng tôi cũng có một bữa ăn gia đình.)

2. There are fireworks. There's also a concert.

(Có pháo hoa. Ngoài ra còn có một buổi hòa nhạc.)

3. I like school, but I also like the holidays.

(Tôi thích trường học, nhưng tôi cũng thích những ngày nghỉ.)

4. My birthday is in April. My sister's birthday is also in April.

(Sinh nhật của tôi là vào tháng Tư. Sinh nhật của chị tôi cũng vào tháng Tư.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
17 tháng 2 2023 lúc 21:43

before

before

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:48

1. When an adjective and a noun are together, the adjective is beforethe noun.

(Khi có một tính từ và một danh từ đi với nhau, tính từ đứng trước danh từ.)

2. We use really, very and quite beforean adjective.

(Chúng ta sử dụng “really”, “very” và “quite” trước tính từ.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
3 tháng 2 2023 lúc 21:12

1 swimming

2 playing soccer

3 jogging

4 go hiking

5 yoga

6 climbing

Bình luận (0)
Khinh Yên
3 tháng 2 2023 lúc 21:13

1, swimming
2, playing soccer
3, jogging
4, hiking

5, Yoga

6, climbing

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:09

- First (adv): đầu tiên

- Next (adv): tiếp theo

- Then (adv): sau đó

- Finally (adv): cuối cùng

The two words have the same meaning are “ next” and “ then”.

(Hai từ có cùng nghĩa là “tiếp theo” và “sau đó”.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:14

- live (v): sống

- water (n): nước

- land (n): đất

- wings (n): cánh

- legs (n): chân

- tail (n): đuôi

The animal is a crocodile.

(Con vật này là cá sấu.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:13

1. telescope (n): kính thiên văn

2. thermometer (n): nhiệt kế

3. ballpoint pen (n): bút bi

4. Band-Aid (n): băng cá nhân

5. microscope (n): kính hiển vi

6. rocket (n): tên lửa

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:30

1.

- first: lần đầu

- last: lần cuối

- when he was: khi anh ấy còn..

- ago: cách đây

2. We put ago after a pastime expression.

(Chúng ta đặt ago sau cách diễn đạt về thời gian)

Bình luận (0)