Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:39

1. sanwich

2. apple

3. juice

4. meat

5. rice

6. chips

7. beans

8. vegetables

9. rice

10. sweets

11. nuts

12. fizzy drinks

13. egg

14. salad

15. bread

16. pasta

17 chicken

18 water

19. soup

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:39

SCHOOL FOOD

This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?

SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich for my lunchbox. I've also got an (2) apple and some (3) juice.

INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) meat with our (5) rice.

THE UK: I have pizza and (6) chips today with (7) beans. There are (8) vegetables, but I don't like them.

VIỆT NAM: We often have (9) rice with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.

THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets now. They've got healthy snacks like (11) nuts and they sell juice, not (12) fizzy drinks.

ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) egg. My favourite!

AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad and (15) bread. Tasty!

SPAIN: I really like the menu today – (16) pasta(17) chicken pieces and salad, yoghurt,

bread and (18) water.

JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:39

Tạm dịch:


THỨC ĂN Ở TRƯỜNG

Đây là những gì mọi người đang nói về bữa ăn trưa ở trường học của họ trên khắp thế giới. Bạn thích món nào nhất?

NAM PHI: Tôi đang làm bánh sandwich cho hộp cơm trưa của mình. Tôi cũng có một quả táo và một ít nước trái cây.

ẤN ĐỘ: Ở đây ăn bằng tay là chuyện bình thường. Chúng tôi là những người ăn chay, vì vậy không có thịt để ăn với cơm của chúng tôi.

ANH: Hôm nay tôi có pizza và khoai tây chiên với đậu. Có một ít rau, nhưng tôi không thích chúng.

VIỆT NAM: Chúng tôi thường có cơm với thịt và rau cho bữa trưa ở trường. Chúng tôi thực sự thích thời gian ăn uống cùng nhau.

HOA KỲ: Máy bán hàng tự động ở các trường học ở đây hiện không bán khoai tây chiên giòn và bánh kẹo. Chúng có bán đồ ăn nhẹ lành mạnh như các loại hạt và họ bán nước trái cây, không phải thức uống có ga.

ARGENTINA: Bữa trưa ở trường của chúng tôi khá lành mạnh. Hôm nay chúng ta có thịt với trứng. Món yêu thích của tôi!

ÚC: Tôi đang ăn cá và khoai tây chiên với một ít salad và bánh mì. Ngon lắm!

TÂY BAN NHA: Tôi thực sự thích thực đơn hôm nay - mì ống, miếng gà và salad, sữa chua, bánh mì và nước.

NHẬT BẢN: Học sinh ở đây giúp phục vụ đồ ăn và chúng tôi dọn bàn! Hôm nay chúng tôi đang phục vụ súp.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:09

1. maths (môn Toán)

2. science (môn Khoa học)

3. PE (môn Thể dục)

4. English (môn Tiếng Anh)

5. art (môn Mỹ thuật)

6. ICT (môn Công nghệ thông tin và truyền thông)

7. geography (môn Địa lý)

8. history (môn Lịch sử)

9. Spanish (môn Tiếng Tây Ban Nha) 

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:16

1: pratises

2: is relaxing

3: plays

4: is playing

5: is chatting

6: speaks

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:59

 - Charlotte is a music student. She practises every day, but at the moment she is relaxing.

(Charlotte là một sinh viên âm nhạc. Cô ấy tập luyện mỗi ngày, nhưng hiện tại cô ấy đang thư giãn.)

- Pat is a footballer. He plays football five days a week, but today he  is playing basketball now.

(Pat là một cầu thủ bóng đá. Anh ấy chơi bóng đá năm ngày một tuần, nhưng hôm nay anh ấy đang chơi bóng rổ.)

- Melanie is chatting in Spanish with a tourist now, but she usually speaks English.

(Melanie đang trò chuyện bằng tiếng Tây Ban Nha với một khách du lịch, nhưng cô ấy thường nói tiếng Anh.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sahara
18 tháng 2 2023 lúc 13:06

1.get
2.have
3.brush;wash
4.go
5.chat
6.help
7.study
8.relax;watch

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:07

1. I get up at 6.15 every morning.

(Tôi thức dậy lúc 6 giờ 15 mỗi buổi sáng.)

2. I have breakfast at 7.00.

(Tôi ăn sáng lúc 7.00.)

3. After breakfast, I always brush my teeth and wash my face.

(Sau khi ăn sáng, tôi luôn đánh răng và rửa mặt.)

4. My sister and I go to school by bus.

(Tôi và chị gái đi học bằng xe buýt.)

5. After school I chat with my friends - we sometimes talk for hours!

(Sau giờ học, tôi trò chuyện với bạn bè - đôi khi chúng tôi nói chuyện hàng giờ!)

6. I always help my parents with the housework.

(Tôi luôn giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà.)

7. In my bedroom, I study at my desk with all my school books.

(Trong phòng ngủ của mình, tôi học ở bàn học với tất cả các sách vở.)

8. Before bed, I usually relax on the sofa and I sometimes watch TV.

(Trước khi đi ngủ, tôi thường thư giãn trên ghế sô-pha và đôi khi tôi xem TV.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:48

1. PE

2. geography

3. maths

4. science

5. ICT

6. Spanish

7. history

8. English

9. art

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:49

 1. Are you good at PE?

(Bạn có giỏi môn thể dục không?)

2. When’s our next geography exam?

(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)

3. Are you a maths genius?

(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)

4. Is your science notebook organised?

(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)

5. Have we got an ICT class tomorrow?

(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)

6. Do you study other languages, like Spanish?

(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)

7. Have you got history homework today?

(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)

8. Do you think that our English textbook is interesting?

(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)

9. How many art teachers are there in the school?

(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
5 tháng 2 2023 lúc 14:07

1. Those taste sweet. Try one!
2. That sounds too __loud___. Turn it down!
3. This feels __soft___.
4. Those look __green___, but some are darker than others.
5. They look __dirty___.
6. That smells _awful____. I don’t like it.
7. Pretzels taste __salty___.
8. After all the rain today, I feel __wet___!

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 14:59

1: happy

you can study here next month

2: medium-sized

3: maths and English

4: optional

5: photo

my classmates

6: a photo of yours

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:03

KEY PHRASES

Giving information about your school

(Cung cấp thông tin về trường của em)

1. I’m happy that you can study here next month.

(Tôi rất vui vì bạn có thể học ở đây vào tháng tới.)

2. It’s a small/ medium-sized/ big school.

(Đó là một trường học nhỏ / vừa / lớn.)

3. Some subjects are compulsory like maths and English.

(Một số môn học là bắt buộc như Toán và tiếng Anh.)

4. Others are optional.

(Những môn học khác thì tùy chọn.)

5. Here’s a photo of my classmates.

(Đây là một bức ảnh của các bạn cùng lớp của mình.)

6. Send me a photo of yours.

(Gửi cho mình một bức ảnh của bạn nhé.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 16:32

 1. hall

 2. playing field

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:27

Sarah likes more school subjects.

(Sarah thích nhiều môn học hơn.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:27

Nội dung bài nghe:

Sarah: Hello, Adrian.

Adrian: Hi, Sarah.

Sarah: Is that your group's survey about school subjects?

Adrian: Yes, it is

Sarah: Cool. So, what subjects do you like?

Adrian: I like art. How about you?

Sarah: I like history, physics, and P.E.

Adrian: What subjects don't you like?

Sarah: I don't like geography. What subjects don't you like, Adrian?

Adrian: I don't like history, math, physics, and geography.

Sarah: Wow! You don't like a lot of subjects.

Adrian: Yeah, that's true. What's your favorite subject, Sarah?

Sarah: Mine's physics. What's yours?

Adrian: Mine's P.E.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:27

Tạm dịch bài nghe:

Sarah: Chào, Adrian.

Adrian: Chào, Sarah.

Sarah: Đó có phải là cuộc khảo sát của nhóm bạn về các môn học ở trường không?

Adrian: Đúng vậy.

Sarah: Tuyệt thật. Vậy, bạn thích môn học nào?

Adrian: Mình thích mỹ thuật. Còn bạn thì sao?

Sarah: Mình thích lịch sử, vật lý và thể dục.

Adrian: Bạn không thích môn học nào?

Sarah: Mình không thích môn địa lý. Bạn không thích môn học nào, Adrian?

Adrian: Mình không thích lịch sử, toán học, vật lý và địa lý.

Sarah: Chà! Bạn không thích nhiều môn học thế.

Adrian: Đúng vậy. Môn học yêu thích của bạn là gì, Sarah?

Sarah: Vật lý là môn học yêu thích của mình. Của bạn là gì?

Adrian: Thể dục là môn học yêu thích của mình.

Bình luận (0)