Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Ha Phuong
17 tháng 2 2023 lúc 22:07

1. south / Việt Nam

2. 9,000,000 in 2012

3. modern / friendly

4. many goods amusement parks, shopping malls and buildings

5. sometimes visit these cities for holidays/ Hồ Chí Minh City is more interesting

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
17 tháng 2 2023 lúc 23:05

1.the Notting Hill Carnival

2.Caribbean culture

3.big parades

4.fun

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 9:52

KEY PHRASES

Talking about a celebration

(Nói về một lễ kỷ niệm)

1. You can enjoy the Notting Hill Carnival.

(Bạn có thể thưởng thức Lễ hội hóa trang Notting Hill.)

2. Local people celebrate Caribbean culture.

(Người dân địa phương tổ chức văn hóa Caribe.)

3. There are big parades in the street.

(Có các buổi diễu hành lớn trên đường.)

4. It’s a lot of fun.

(Nó rất vui.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:35

KEY PHRASES (Các cụm từ quan trọng)

Time expressions (Cụm từ chỉ thời gian)

1. in the holidays / the summer / the evening/...

(vào kỳ nghỉ/ mùa hè/ buổi tối/…)

2. at 6 a.m./2.30 p.m. / ...

(lúc 6 giờ sáng/ 2:30 chiều/…)

3. on weekdays / Monday / Tuesday/ ...

(vào các ngày trong tuần/ thứ Hai/ thứ Ba/…)

4. at the weekend, New Year...

(vào cuối tuần/ Năm Mới/…)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 14:59

1: happy

you can study here next month

2: medium-sized

3: maths and English

4: optional

5: photo

my classmates

6: a photo of yours

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:03

KEY PHRASES

Giving information about your school

(Cung cấp thông tin về trường của em)

1. I’m happy that you can study here next month.

(Tôi rất vui vì bạn có thể học ở đây vào tháng tới.)

2. It’s a small/ medium-sized/ big school.

(Đó là một trường học nhỏ / vừa / lớn.)

3. Some subjects are compulsory like maths and English.

(Một số môn học là bắt buộc như Toán và tiếng Anh.)

4. Others are optional.

(Những môn học khác thì tùy chọn.)

5. Here’s a photo of my classmates.

(Đây là một bức ảnh của các bạn cùng lớp của mình.)

6. Send me a photo of yours.

(Gửi cho mình một bức ảnh của bạn nhé.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:36

A: What do you always do in the morning?

B: I always get up and brush my teeth.

A: Who do you go out with at 7 a.m?

B: I go out with my family.

A: What time do you go to bed?

B: I always go to bed before 10 p.m?

A: What TV programmes does your dad watch in the evening?

B: He usually watches news at 7 p.m.

A: When do you do your homework?

B: I often do my homework after dinner.

A: How often does your mum relax?

B: She always relax every night.

A: Where do you go in sumer vacation?

B: I and my family normally visit my grandparents.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:36

Tạm dịch:

A: Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?

B: Tôi luôn thức dậy và đánh răng.

A: Bạn đi chơi với ai lúc 7 giờ sáng?

B: Tôi đi chơi với gia đình.

A: Mấy giờ bạn đi ngủ?

B: Tôi luôn đi ngủ trước 10 giờ tối?

A: Những chương trình truyền hình nào mà bố bạn xem vào buổi tối?

B: Bố thường xem tin tức lúc 7 giờ tối.

A: Khi nào bạn làm bài tập về nhà?

B: Tôi thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.

A: Mẹ bạn thư giãn bao lâu một lần?

B: Mẹ luôn thư giãn mỗi đêm.

A: Bạn đi đâu trong kỳ nghỉ hè?

B: Tôi và gia đình tôi thường đến thăm ông bà của tôi.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:43

A: It's Family Fun Day at the school on Saturday. What do you want do do?

B: I like the family sports and face paiting.

A: Right, and what about the costume competition?

B: OK. Let's go to the costume competition and the mini zoo. Then we can watch fireworks in the evening.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:43

Tạm dịch:

A: Đó là Ngày Gia đình Vui vẻ tại trường vào Thứ Bảy. Bạn muốn làm gì?

B: Mình thích các môn thể thao gia đình và vẽ khuôn mặt.

A: Được, còn phần thi trang phục thì sao?

B: Đồng ý. Hãy đến với phần thi hóa trang và vườn thú nhỏ xinh. Sau đó, chúng ta có thể ngắm pháo hoa vào buổi tối.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:14

1: famous

2: best know his roles in the filmd Thor and Snow White and the Huntsman

3: tall, strong

good looking

4: fair hair and blue eyes

5: busy

spents lots of time outdoor

6: superhero

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:14

1. He / She is a famous actor.

(Anh ấy / Cô ấy là một diễn viên nổi tiếng.)

2. He / She is best know his roles in the filmd Thor and Snow White and the Huntsman.

(Anh ấy / cô ấy nổi tiếng nhất với các vai diễn của anh ấy trong phim Thor và Snow White and the Huntsman.)

3. He / She is tallstrong, and good looking.

(Anh ấy / Cô ấy cao, khỏe và ưa nhìn.)

4. He / She's got fair hair and blue eyes

(Anh ấy / Cô ấy có mái tóc trắng và đôi mắt xanh.)

5. He / She is busy but he/she spents lots of time outdoor

(Anh ấy / cô ấy bận rộn nhưng anh ấy / cô ấy dành nhiều thời gian hoạt động ngoài trời.)

6. He / She becomes a superhero.

(Anh ấy / Cô ấy trở thành siêu anh hùng.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:08

KEY PHRASES

Writing a food blog.

(Viết bài nhật ký điện tử về món ăn)

1. Simple ingredients but great!

(Thành phần đơn giản nhưng ngon.)

2. So yummy

(Quá là ngon!)

3. Enjoy your meal!

(Hãy thưởng thức bữa ăn của bạn!)

4. Join me tomorrow for another menu.

(Hãy tham gia cùng tôi cho thực đơn vào ngày mai.)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
10 tháng 11 2023 lúc 23:24

1. view

2. opinion

3. seems

4. see

5. widely

6. said

7. common

8. What

9. solution

 

10. propose

11. would

12. sum

13. conclusion

 

 
Bình luận (0)